/s/ - tables, desks, chopsticks, houses, wardrobes, rooms, laptops, beds, lamps, buildings, fridges, dishes, sinks, clocks
/z/ - toilets, apartments, posters, books
/iz/ - none
/s/ - tables, desks, chopsticks, houses, wardrobes, rooms, laptops, beds, lamps, buildings, fridges, dishes, sinks, clocks
/z/ - toilets, apartments, posters, books
/iz/ - none
a, Tìm 3 từ có cách phát âm /S/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
b, Tìm 3 từ có cách phát âm / IZ/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
c, Tìm 3 từ có cách phát âm /Z/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
giúp mk nha mn
Tìm 3 từ có cách phát âm / s /
Tìm 3 từ có cách phát âm / z /
Tìm 3 từ có cách phát âm / iz/
giúp mk vói mn
Cho dạng động từ được chia ở ngôi. Thứ 3 số ít ,sau đó xếp các động từ này vào đúng cột theo cách phát âm đuôi "s","es"
Play.......... watch....... go........ listen
Get....... read........ do........ brush......
/s/. /z/. /iz/
..... ....... ........
........ ....... ..........
......... ...... ......
Tìm 10 từ có âm /s/ ở cuối theo hai cách phát âm là: /s/ và /z/
VD:
/s/:
bowls ; lamps
/z/:
chopsticks ; homes
CÁCH PHÂN BIỆT ÂM ''S'',''Z'',,''IZ''
Đang cần gấp ai nhanh mk tik cho
Cứu mk với chiều mk thi rồiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
xếp các từ theo cách phát âm cuối : couches,doctors,streets,lamps
/z/ /s/ /iz/
................ .......... ..........
Âm "s" trong từ laughs đọc là gì:
a) /s/ b) /iz/ c) /z/
rooms và posters là: /s/;/iz/:/z/
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.