Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2
B. NaOH
C. Na
D. HCl
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được :
A. Cl 2
B. NaOH
C. Na
D. HCl
Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-
B. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.Đáp án D
sự khử ion Na+.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion C l - .
B. sự khử ion N a + .
C. sự oxi hoá ion C l - .
D. sự oxi hoá ion N a + .
Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl - .
B. sự oxi hoá ion Na + .
C. sự khử ion Cl - .
D. sự khử ion Na + .
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion C l - .
B. sự khử ion N a + .
C. sự oxi hoá ion C l - .
D. sự oxi hoá ion N a + .
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở anot thu được:
A. NaOH.
B. C l 2 .
C. HCl.
D. Na.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ).
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3
C. 2.
D. 5.