Đáp án C.
Khí thu được chính là Clo với số mol bằng:
5 , 6 22 , 4 = 0,25 (mol)
Mn+ + ne ⟶ M
16 M .n ⟵ 16 M
2Cl- - 2e ⟶ Cl2
0,5 ⟵ 0,25
Theo bảo toàn e ta có: 16 M . n = 0,5 ⟹ M = 32n. Chỉ có n = 2, M = 64 thoả mãn. M là Cu.
Đáp án C.
Khí thu được chính là Clo với số mol bằng:
5 , 6 22 , 4 = 0,25 (mol)
Mn+ + ne ⟶ M
16 M .n ⟵ 16 M
2Cl- - 2e ⟶ Cl2
0,5 ⟵ 0,25
Theo bảo toàn e ta có: 16 M . n = 0,5 ⟹ M = 32n. Chỉ có n = 2, M = 64 thoả mãn. M là Cu.
Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Điện phân dung dịch muối MCl n với điện cực trơ. .Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Zn
Hòa tan 45,48 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ cho tới khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng. Sau điện phân thu được 17,28 gam kim loại ở catot và 6,048 lít khí (đktc) ở anot. Cô cạn dung dịch sau điện phân thu được muối rắn, đem muối này điện phân nóng chảy thu được 2,688 lít khí (đktc). Hai kim loại chứa trong hỗn hợp X là
A. Ag và Mg.
B. Cu và Ca.
C. Cu và Mg.
D. Ag và Ca.
Điện phân 500 ml dung dịch C u S O 4 0,1M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 1,6 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít.
B. 0,28 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
Hoà tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400s.
B. Ni và 2800s.
C. Cu và 1400s.
D. Cu và 2800s.
Hoà tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400s.
B. Ni và 2800s.
C. Cu và 1400s.
D. Cu và 2800s.
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H 2 ở catot
(b) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu
(c) Để hợp kim Fe- Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học
(d) Dùng dung dịch F e 2 S O 4 3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(e) Cho Fe dư vào dung dịch A g N O 3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t(s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t(s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Cu và 1400s
B. Cu và 2800s
C. Ni và 2800s
D. Ni và 1400s
Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol C u N O 3 2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Kim loại M và cường độ dòng điện là
A. Fe và 24A
B. Fe và 12A
C. Cu và 24A
D. Cu và 12A