Điền r,d hoặc gi điền vào âm đầu có chỗ trống:
.......núi ......rẫy ......sông
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống:
rộn àng
dân an
dạt ào
Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ trống:
rộn àng
dân an
dạt ào
Điền "r/d" hoặc "gi" vào chỗ
........................ây bột
.........................ây chun
kim .............. ây
Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống sau:
xứ ở
sản uất
uất sắc
xác uất
Điền "s" hoặc "x" vào chỗ trống sau:
xứ ở
sản uất
uất sắc
xác uất