1.1179
2.y=24
3.385
4.349912
5.19
6.855
7.10009
8.6189
9.10899
10.719
1.1179
2.y=24
3.385
4.349912
5.19
6.855
7.10009
8.6189
9.10899
10.719
Câu 1 : Tìm x, biết :( x - 78 ) . 86 = 0 . x =.........
Câu 2 : Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là .........
Câu 3 : Biết : n! = 1.2.3...n. Tính 1.1! + 2.2! + 3.3! 4.4! + 5.5! = ............
Câu 10:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5!
câu 9: biết n!=1.2.3....n.tính:1.1!+2.2!+3.3!+4.4!+5.5!=
Câu 1:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 2:
Tính: 23.564.7 =
Câu 3:
Tính: 764.458 =
Câu 4:
Tính: 30 + 31 + 32 + … + 40 =
Câu 5:
Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là
Câu 6:
Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 =
Câu 7:
Tính: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 =
Câu 8:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 9:
Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 10:
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 8:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
Câu 9:
Tổng của tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là
Câu 10:
Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 1:
Tính: 764.458 =
Câu 2:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 4:
Tính: 23.564.7 =
Câu 5:
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của tập hợp P là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên , biết: .
Trả lời:
Câu 9:
Cho ba chữ số thỏa mãn . Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số, mỗi số gồm cả ba chữ số . Biết rằng tổng của hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Khi đó
Câu 10:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =
thì có giá trị là
Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là
Câu 3:
Tính:
Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: là
Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là
Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm
Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là
Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Câu 1:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 2:
Nếu thì
Câu 3:
Tính: 3920 : 28 : 2 =
Câu 4:
Kết quả phép tính 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + ... + 7 – 5 + 3 – 1 là
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp A = { và } là
Câu 6:
Tính:
Câu 7:
Tìm , biết: . Kết quả là
Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia cho 31 thì dư 28. Số cần tìm là
Câu 9:
Chia một số tự nhiên cho 60 được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17. Số tự nhiên đó là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 10:
Tính: 3200 : 40 . 2 =
Câu 1 : 1.2+2.3+3.4+...+30.31
Câu 2 : 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+30.31.32
Câu 3 : 1/1.2+1/2.3+1/3.4+...+1/30.31
Câu 4 ; 1/1.3+1/3.5+...+1/99.101
Câu 5 : 1/1.4+1/4.7+...+1/91.94
Câu 6 : 1/1.2.3+1/2.3.4+1/3.4.5+...+1/31.32.33
Câu 7 : 1.1!+2.2!+3.3!+...+10.10!
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Tính: 764.458 =
Câu 4:
Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 =
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là
Câu 6:
Tìm số tự nhiên , biết: .
Trả lời:
Câu 7:
Tính: 8 + 10 + 12 + ... + 112 + 114 =
Câu 8:
Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì I là
Câu 9:
Cho ba chữ số thỏa mãn . Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số, mỗi số gồm cả ba chữ số . Biết rằng tổng của hai số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488. Khi đó
Câu 10:
Biết: . Tính: 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + 5.5! =