K: 1+, Ca: 2+, Al: 3+
CaO: Ca: 2+, O: 2-
Al2O3: Al: 3+, O: 2-
K: 1+, Ca: 2+, Al: 3+
CaO: Ca: 2+, O: 2-
Al2O3: Al: 3+, O: 2-
Điện hóa trị của Al trong Al2O3 là
A. +3.
B. 3.
C. 3+.
D. -3.
Số oxi hóa của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:
A. +3, + 2, -1, -2, + 1
B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2
C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-
D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
Câu 2: Cho H (Z=1), K (Z=19) và Cl (Z=17)
a. Xác định loại liên kết hóa học trong phân tử HCl, KCl .
Biết độ âm điện của H=2,2; K=0,82; Cl=3,16
b. Viết sơ đồ hình thành phân tử HCl và KCl
c. Xác định cộng hóa trị trong hợp chất HCl và điện hóa trị trong hợp chất KCl
Hãy viết sơ đồ tao liên kết giữa các nguyên tử và xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
a. Ca và Cl
b. K và S
c. Mg và O
d. Mg và Cl
e. Al và F
f. K và Cl
Hãy viết sơ đồ tao liên kết giữa các nguyên tử và xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất
a. Ca và Cl
b. K và S
c. Mg và O
d. Mg và Cl
e. Al và F
f. K và Cl
Số oxi hóa của Clo trong các hợp chất: Cl2, KCl, KClO3, KClO4 lần lượt là:
A. +1, -1, +5, +7
B. -1, +1, +5, +7
C. 0,-1, +5, +7
D. 0, +2, +5, +7
Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là
A. 1+ và 1-
B. +1 và +1
C. -1 và -1
D. -1 và +1
Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3. Hóa trị và số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 5 và +5
D. 3 và +3
Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hiđro là R H 3 . Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất lần lượt là
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 5 và +5
D. 3 và +3