Bài2. Điền động từ thích hợp vào chỗ chấm để cho biết các việc làm của bác nông dân ......đập,.....bờ,....nước,....hạn,.....mạ,.....lúa,......thóc,.....gạo
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, vạm vỡ.
a) Cảm thấy…………….ra sau giấc ngủ.
b) Thân hình…………
c) Ăn………, ngủ ngon, làm việc………
d) Rèn luyện thân thể cho………………
Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp làm vị ngữ để hoàn chỉnh câu kể Ai là gì ?
– Bạn Bích Vân…………………….
– Hà Nội …………………………….
– Dân tộc ta ………………………..
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp (1 điểm):
a) Anh bù nhìn rất … (tốt bụng, hào phóng, rộng lượng) khi luôn giúp đỡ các bác nông dân mà không đòi hỏi điều gì.
b) Anh bù nhìn … (nâng niu, giữ gìn, bảo vệ) ruộng đỗ, ruộng ngô trước sự phá hoại của lũ chim.
Điền vào chỗ trống thích hợp để làm vị ngữ để hoàn thành câu kể Ai là gì
Dân tộc ta ................
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
- ............. bênh vực lẽ phải
- khí thế ..................
- hi sinh ..................
Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống trong các câu đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 151)