Bài 1: 1/25m2=.... dm2, 500m2=.../... km2, 1/5dm2=..... cm2, 400cm2=.../... m2. Bài 2:><= : 7m2 20cm2.... 720cm2 , 12dm2 50cm2.... 1250cm2, 200cm2.... 2m2, 50020cm2... 5m2 2cm2, 8000cm2... 8m2, 3km2... 3000m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 30 000 000m2 = ............................ km2
b) 3m2 50cm2 = .................................. cm2
c) 25 m2 = ............................. dm2
d) 7m2 5dm2 = ..................................... dm2
1:Viết số thích hợp
4km2=.......m2. 20m2=......dm2. 5m2=.........cm2. 2000000m2= ......km2. 600000cm2=......m2. 53m2 18m2=...dm2
Bài2: Điền dấu lớn dấu bé dấu bằng
2500m2....3km2. 400000cm2.....4m2. 5000cm2.....5dm2. 2km2 8m2....2008m2. 7km2 5000km2....7000000m2. 5dm2 9cm2....509cm2
Bài 3: Số thích hợp là: 7m2 5cm2......cm2. Đổi 535dm2=.....m2.....dm2 1phần 1000 km2 =....
Bài 4:Viết số từ lớn đến bé
599100m2, 5km2 90m2, 3km2 5300dm2, 3km2 530 m2
7m2 5dm2 = ............ dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4000cm2=...dm2
1800dm2 40000cm2=....m2
1070000cm2=....m2
7m2 200cm2 =.....dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để 105m2 5dm2=...dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2=...dm2
1m2 4cm2=....cm2
6300dm2=....m2
1m2 4dm2=.....cm2
số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8m2 9dm2 =..........dm2 là
A,89 B,809 C,8009 D,80 009
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1/6 ngày = ….. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c ) 4 m 2 5 d m 2 = … … . . d m 2
d) 1/4 m = .............cm