Điền dấu >, < vào ô vuông cho thích hợp: 1 , 3 2 1,3
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp: – a 2 – 2 0
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp: - a 2 0
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp: a 2 0
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu < > ≥ ≤ vào ô vuông cho thích hợp: a 2 + 1 0
Điểm kiểm tra Toán của một lớp được cho trong bảng dưới đây:
Điểm (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (f) | 0 | 0 | 2 | * | 10 | 12 | 7 | 6 | 4 | 1 | N = * |
trong đó có 2 ô còn trống (thay bằng dấu *). Hãy điền số thích hợp vào ô trống, nếu điểm trung bình của lớp là 6,06.
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
- 6 2 + 2 36 + 2
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
(-2).3 (-2).5
Đặt dấu < , > , ≥ , ≤ vào ô vuông cho thích hợp:
4.(-2) (-7).(-2)