25346 < 25643 8320 < 20001
75862 < 27865 57000 > 5699
32019 < 39021 95599 < 100000
25346 < 25643 8320 < 20001
75862 < 27865 57000 > 5699
32019 < 39021 95599 < 100000
Điền >, <, = vào chỗ chấm:
678 653 … 98 978 493 701 … 654 702
678 753 … 687 599 700 000 … 69 999
857 432 … 857 432 857 000 … 856 999
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999 ... 90 000
89 800 ... 89 786
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 5 . . . 2 5 ; 5 7 . . . 6 7
Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a)100 000 .......99 999
b)347 600 ......... 347 574
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 89 = 89 + ……
b) …… + 25000 = 25 000 + 39 000
Câu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: • A. 65 • B. 56 • C. 50 • D. 60 Câu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng? • A. 2000 + 100 + 80 + 7 • B. 20 000 + 100 + 80 + 7 • C. 20 000 + 100 + 8 + 7 • D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 Nhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 8: Cả 4 tổ cắt được: • A. 3 hình • B. 4 hình • C. 14 hình • D. 12 hình Câu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là: • A. 1 hình • B. 2 hình tam giác • C. 2 hình vuông • D. 2 hình Câu 10: Tổ 2 cắt được: • A. nhiều hình tam giác nhất • B. nhiều hình chữ nhật nhất • C. ít hình chữ nhật nhất • D. ít hình tam giác nhất Câu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ? • A. 15 viên • B. 9 viên • C. 16 viên • D. 8 viên Câu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37? • A. 35 • B. 814 • C. 921 • D. 616 Câu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người? • A. 340 000 đồng • B. 350 000 đồng • C. 330 000 đồng • D. 360 000 đồng Câu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là: • A. 10 - 2 x 3 = 4 • B. 10 : 2 + 3 = 2 • C. 10 - 2 x 3 = 24 • D. 10 + 2 x 3 = 36 Câu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần: • A. gấp 3 lần • B. gấp 2 lần • C. gấp 5 lần • D. gấp 6 lần
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 2496∶64×25 ...736 + 9184∶32
A. >
B. <
C. =
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
điền số tích hợp vào chỗ chấm:
1km2 = ........ m2
4 000 000 m2 = ........ km2
1500 cm2 = ........ dm2
2 giờ 20 phút = ........ phút