- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
35 - 5 < 35 - 4 43 + 3 > 43 - 3
30 - 20 = 40 - 30 31 + 42 = 41 + 32
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
35 - 5 < 35 - 4 43 + 3 > 43 - 3
30 - 20 = 40 - 30 31 + 42 = 41 + 32
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
1 …. 2
3 … 1
3 ... 4
3 … 3
5 … 2
5 ... 2
5 … 4
2 … 3
1 ... 5
2 … 5
4 … 1
4 ... 4
4 … 3
5 … 5
2 ... 3
3 .... 5
1 .... 4
3 .... 1
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32+33+34+35+36+37+38+39+40+41+42+43+44+45+46+47+48+49+50=?
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
50 - 10 ...20 40 - 10....40 30....50 - 20
Điền dấu >; <, = vào chỗ chấm:
45 + 3 … 50 | 54 – 2 … 54 + 2 |
45 + 30 … 35 + 40 | 54 – 20 … 52 – 40 |
45 + 34 … 34 + 45 | 54 – 24 … 45 – 24 |
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
40 + 30 +....=90
Câu 2:Điền dấu < >= vào chỗ chấm.
10 + 30...70 - 40
Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ.....
12 + 7=.....+ 3
Câu 4:Chị năm nay 10 tuổi em kém chị 3 tuổi .Em.....tuổi?