\(\left(0!+0!+0!\right)!=6\)
\(\left(1+1+1\right)!=6\)
\(\sqrt{4}+\sqrt{4}+\sqrt{4}=6\)
\(8-\sqrt{\sqrt{8+8}}=6\)
\(\sqrt{9.9}-\sqrt{9}=6\)
\(\left(\sqrt{10-\left(10:10\right)}\right)!=6\)
\(\left(0!+0!+0!\right)!=6\)
\(\left(1+1+1\right)!=6\)
\(\sqrt{4}+\sqrt{4}+\sqrt{4}=6\)
\(8-\sqrt{\sqrt{8+8}}=6\)
\(\sqrt{9.9}-\sqrt{9}=6\)
\(\left(\sqrt{10-\left(10:10\right)}\right)!=6\)
Điền dấu giữa các số: (Vị trí các dấu có thể ở bất cứ đâu, nhưng không đc thêm, giảm hay di chuyển số)
0 0 0 = 6
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số: (Vị trí các dấu có thể ở bất cứ đâu, nhưng không đc thêm, giảm hay di chuyển số)
0 0 0 = 6
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số: (Vị trí các dấu có thể ở bất cứ đâu, nhưng không đc thêm, giảm hay di chuyển số)
0 0 0 = 6
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số: (Vị trí các dấu có thể ở bất cứ đâu, nhưng không đc thêm, giảm hay di chuyển số)
0 0 0 = 6
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số: (Vị trí các dấu có thể ở bất cứ đâu, nhưng không đc thêm, giảm hay di chuyển số)
0 0 0 = 6
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số: (Vị trí các dấu có thể ở bất cứ đâu, nhưng không đc thêm, giảm hay di chuyển số)
0 0 0 = 6
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số:
1 1 1 = 6 6 - 6 + 6 = 6 (Đã giải)
2 + 2 + 2 = 6 (Đã giải) 7 7 7 = 6
3 . 3 - 3 = 6 (Đã giải) 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số:
1 1 1 = 6 6 6 6 = 6
2 2 2 = 6 7 7 7 = 6
3 3 3 = 6 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
Điền dấu giữa các số:
1 1 1 = 6 6 6 6 = 6
2 2 2 = 6 7 7 7 = 6
3 3 3 = 6 8 8 8 = 6
4 4 4 = 6 9 9 9 = 6
5 5 5 = 6 10 10 10 = 6
kết quả các lần bắn của một xạ thủ được cho vào bảng sau
10 8 10 6 9 9 10 6 10 9
9 10 9 10 6 9 7 9 10 9
7 8 6 7 10 10 10 8 9 9
a) dấu hiệu ? số các giá trị ? số các giá trị khác nhau
b) lập bảng tần số và nhận xét
c) vẽ biểu đồ hình chữ nhật
d) tìm trung bình cộng và mốt
e) những phát trúng hồng tâm chuẩn bao nhiêu % so với tổng lượt bắn