989 < 1321
34 579 < 34 601
27 105 > 7985
150 482 > 150 459
8300 : 10 = 830
72 600 = 762 ×100.
989 < 1321
34 579 < 34 601
27 105 > 7985
150 482 > 150 459
8300 : 10 = 830
72 600 = 762 ×100.
Điền dấu >, < , =
989 … 1321
34 579 … 34 601
27 105 … 7985
150 482 … 150 459
8300 : 10 … 830
72 600 … 762 ×100.
>;<;=
989.......1321
27 105..........7985
8 300 : 10 ..........830
34 579 ............... 34 601
150 428 ...........150 459
72 600..............726 100
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
35 × 11 .... 385 1298 × 0 ....150
17 × 100 .... 1800 54 × 72 .... 72 ×54
1600 : 10 .... 106 24 … 2400:100
Theo quy luật của các nhóm số sau :
12 (14) 18 ; 21 (24) 27 ; 34 (40) 46
Hãy điền số thích hợp thay cho dấu ? : 105 (?) 141
Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm (cho lí giải tại sao lại điền những giấu đó )
a) 19/43....19/34 b)10/15....16/24 c)7/8.....5/9
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 28cm2 ..............7 008 cm2
b) 8 000 250 m2 ..........8 km2 2250 m2
c) 2/3 giờ..........20 phút
d) 10 phút..........600 giây
Điền dấu thích hợp (Không thực hiện phép tính):
a)72/95 ..... 72/95 × 105/105
b)72/95 ..... 72/95 × 99/98
72000 : 600 ... 1200
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Điền dấu > ,< ,= :
1234.....999
35 784.......35 790
8754.......87 540
92 501........92 410
39 680.....39000 + 680
17 600.......17000 + 600