84km\(^2\)> 804ha
15,07m\(^2\)<157m\(^2\)
0,078kg= 78g
6m\(^3\)> 6,03
84km2 > 804ha 15,07m2 < 157dm2
0,078kg = 78g 6m3 > 6,03
84m2 > 804ha 15,07m2 > 157dm2
0,078kg = 78g câu cuối ko viết là đơn vị j à
84km\(^2\)> 804ha
15,07m\(^2\)<157m\(^2\)
0,078kg= 78g
6m\(^3\)> 6,03
84km2 > 804ha 15,07m2 < 157dm2
0,078kg = 78g 6m3 > 6,03
84m2 > 804ha 15,07m2 > 157dm2
0,078kg = 78g câu cuối ko viết là đơn vị j à
điền dấu < > =
84km2 804ha 15,07m2 157dm2
0,078kg 78g 6m3 6,03
điền dấu >,<,=
6,5m3 ...... 6m3 50dm3
2673cm3 ..... 3,673dm3
điền dấu >,< hoặc = vào chỗ chấm:
a) 14,05 dm3 .... 1405 cm3
b) 4754 dm3 .... 4,6 m3
c) 9 dm3 15 cm3 .... 9500 cm3
d) 6m3 2 dm3 .... 6,002 m3
84km2 ................. 804ha
0.078kg ................. 78g
3 1/2 giờ ............ 3.05 giờ
2.85 dm3 ................... 2dm3 85cm3
2 và 3/4 giờ =.......phút
25% của 36 là?
Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17dm3=........m3 là?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 5cm2 =........... m2
17,7dm = ...............cm
756g = ...............kg
5,216m2 = ...............dm2
2 giờ 15 phút = ....................giờ
6m3 8dm3 =................... m3
9dm3 45cm3 = ......................dm3
0,18m3 = .................cm3
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,68 + 6,03 + 3,97
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,68 + 6,03 + 3,97
A, 0,06. 0,6 điền dấu gì
B, 0,095. 95 phần 1000 điền dấu gì
C, 0,195. 195 phần 1000 diền dấu gì
D, 0,175. 175 phần 1000 điền dấu gì
E, 3 13 phần 100. 3,03 điền dấu gì
Sắp xếp từ bé đến lớn : 6,3; 6,25; 3,97; 5,78; 6,03