1/5 thế kỉ = 20 năm 5 kg 3 g < 5030 g
3 m2 50 cm2 > 305 cm2 495 giây = 8 phút 15 giây
1/5 thế kỉ = 20 năm 5 kg 3 g < 5030 g
3 m2 50 cm2 > 305 cm2 495 giây = 8 phút 15 giây
Số
1/5 thế kỉ = ........................năm
5m2 50cm2= ............cm2
1/3 phút 20 giây = .............giây
25 tạ 50kg= .............kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 phút = ………… giây
1 thế kỉ = ………… năm
5 phút 20 giây = ………… giây
Năm nay thuộc thế kỉ …………
60 giây = …………phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ
Điền dấu <, >, =
5 giờ 20 phút … 300 phút
1 3 giờ … 20 phút
495 giây … 8 phút 15 giây
1 5 phút … 1 3 phút.
Điền dấu
5 giờ 20 phút … 300 phút
giờ … 20 phút
495 giây … 8 phút 15 giây
phút …phút.
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
3p=....giây,1 giời=.......giây,2 thế kỉ=........năm,2kg 150g=.........g,1p 30 giây,1000 năm = .........thế kỉ,3m2 4dm2=.............dm2,4m2 8cm2=........cm,5004dm2=......dm2......cm2
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
5phut 15 giây .... giây
1/4 thế kỉ.... năm
1/10 ha.... m2
5kg 80g.....g
25 ha...m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm