a]song song ,bằng nhau
b]35
c]245 dm2
d]c
chúc bạn học tốt
a]song song ,bằng nhau
b]35
c]245 dm2
d]c
chúc bạn học tốt
điền vào chỗ chấm
a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ................................................và 4 cạnh ..................................................................
b) Diện tích hình thoi là 500cm vuông, độ dài một đường chéo là 40cm. Vậy độ dài đường chéo còn lại là..............cm.
Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm
a) 2m² 45dm² = ..............dm²
b) a× (b+c) = a × b + a × ..............
5 BẠN NHANH NHẤT MIK SẼ TICK =)))))))
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
: Hình thoi là hình có:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
B. Hình thoi có cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Hình thoi ABCD ( xem hình vẽ bên )
có AC = 15 cm; BD = 20 cm :
a. Cạnh AB song song với cạnh .....
b. Cạnh AD song song với cạnh .....
c. Hai cặp cạnh vuông góc với nhau là ...... và .....
d. Diện tích của hình thoi ABCD là : .............
![]() |
Quan sát các hình vẽ sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình chỉ có một cặp cạnh song song là hình ……………………………………
b) Hình chỉ có một cặp cạnh vuông góc là hình ……………………………………
c) Hình có hai cặp cạnh song song và bốn cặp cạnh vuông góc là hình ………........
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360 (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC
Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện
tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m
B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m
Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136 11 − 11 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu
16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.
Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm
Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện .....................................và ............................
: Hình bình hành là hình có:
A. Bốn góc vuông và hai cặp cạnh đối diện song song.
B. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
D. Bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.