Đoàn kết là sống ,chia rẽ là chết
Đoàn kết là sống,chia rẽ là chết
Đoàn kết là sống ,chia rẽ là chết
Đoàn kết là sống,chia rẽ là chết
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ sau :
Đất .......... trời ..........
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để có câu thành ngữ ,tục ngữ
Đi .........................về .................
Sáng..................chiều ...................
Kẻ .................người..................
Đất ............... trời................
Nói................quên..............
Các bạn giúp mình nha mình tick cho
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau
Của............ lòng............
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu hỏi 1:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết còn hơn sống nhục
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ "Cày âu cuốc bẫm"
Câu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "mập mạp" là từ "ầy gò"
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xuống" để được câu đúng: thác xuống ghềnh.
Câu hỏi 4:
Tiếng "đông" trong "mùa đông" và "đông người" có quan hệ là từ đồng
Câu hỏi 5:
Tiếng "xuân" trong "mùa xuân" và "tuổi xuân" có quan hệ là từ iều nghĩa
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ "ui như bắt được vàng"
Câu hỏi 7:
"tí tách" là từ tượng th
Câu hỏi 8:
Các từ : tí tách, lẻ loi, dập dìu là từ loại ính từ
Câu hỏi 9:
Các từ : vui sướng, hội hè, luồn lách là từ ghép ổng hợp
Câu hỏi 10:
Đồng nghĩa với từ "vui mừng" là từ "vui ướng"
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
A.Kính.......yêu...........
B.Kính........nhường............
C.Lá..........đùm lá..........
D.Của...........lòng..............