Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
Tìm cặp từ trái nghĩa điền vào chỗ (…) để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ sau : ......... thương .......... thường
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau :
a, Bóc_________cắn__________
b, ___________được________thấy
c, Tay___________tay___________
d, Trống đánh__________kèn thổi_________
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau:
Mâm ... cỗ ...
Gạn ...khơi
Điều ...hay ...
Tuổi ...chí ...
điền các cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
.....cậy cha....cậy con.
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ im đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Hẹp nhà …bụng
b. Xấu người … nết
c. Trên kính …nhường
điền cặp từ đồng nghĩa để hoàn chỉnh các câu thành ngữ , tục ngữ
a) Non......nước....... b) điều......lẽ......
điền cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh câu thành ngữ , tục ngữ sau:
... dữ .... lành.