Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để hoàn thiện câu thành ngữ sau
..............là sống,..................là chết.
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau
Của............ lòng............
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để có câu thành ngữ ,tục ngữ
Đi .........................về .................
Sáng..................chiều ...................
Kẻ .................người..................
Đất ............... trời................
Nói................quên..............
Các bạn giúp mình nha mình tick cho
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
A.Kính.......yêu...........
B.Kính........nhường............
C.Lá..........đùm lá..........
D.Của...........lòng..............
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh thành ngữ sau :
Đất .......... trời ..........
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ "Cày âu cuốc bẫm"
Câu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "mập mạp" là từ "ầy gò"
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xuống" để được câu đúng: thác xuống ghềnh.
Câu hỏi 4:
Tiếng "đông" trong "mùa đông" và "đông người" có quan hệ là từ đồng
Câu hỏi 5:
Tiếng "xuân" trong "mùa xuân" và "tuổi xuân" có quan hệ là từ iều nghĩa
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ "ui như bắt được vàng"
Câu hỏi 7:
"tí tách" là từ tượng th
Câu hỏi 8:
Các từ : tí tách, lẻ loi, dập dìu là từ loại ính từ
Câu hỏi 9:
Các từ : vui sướng, hội hè, luồn lách là từ ghép ổng hợp
Câu hỏi 10:
Đồng nghĩa với từ "vui mừng" là từ "vui ướng"
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ ,tục ngữ sau
a,việc....nghĩa.... b, đi ....về....
c,gạn...khơi... d, ...dùng sức...dùng mưu