a) Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.
a) Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới.
Bài 2: Chọn thành ngữ thích hợp trong các thành ngữ sau để điền vào chỗ trống: đẹp như tiên, đẹp như mộng, đẹp như tranh, đẹp như Tây Thi, đẹp người đẹp nết.
a. Tấm (trong truyện cổ tích Tấm Cám) là một cô gái ………………………….
b. Nước non mình đâu cũng ……………………........
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Chọn từ có thể điền vào cả ba chỗ trống trong những dòng sau:
- Vẻ đẹp ...............................của chị khiến mọi người trong bữa tiệc phải sững sờ.
- Những đóa hoa hồng nhung làm cho khu vườn trở nên .......................................
- Trong bộ xiêm y ................................., dòng sông dịu dàng nằm nghiêng mình dưới ánh trăng.
a. dịu dàng
b. lộng lẫy
c. tươi tắn
Điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào chỗ trống :
a) .................. học giỏi, Nam được cô giáo khen.
b) .................. các bác lao công, sân trường lúc nào cũng sạch đẹp.
c) ................. mải chơi, Tuấn không làm bài tập.
Chọn từ ngữ cho trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hiển như ............................................
b) Lành như ............................................
c) Dữ như ............................................
d) Thương nhau như ............................................
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống sau từ như để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Khỏe như..............
M : khỏe như voi
b) Nhanh như............
M : nhanh như cắt
Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B (SGK TV tập 2 trang 40).