Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | 2. | 12 | |
7 | 13. | ...91 | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Điểm số | Tần số | các tích | giá trị TB |
5 | 2 | 10 | |
6 | 2. | 12 | |
7 | 13. | ...91 | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng: 140 | ||
X=140/20=7 |
Câu 2 (0,5đ):
Cho bảng thống kê sau :
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích |
|
|
|
4 | ……… | …… |
|
|
|
5 |
| 10 |
|
|
|
2 | X = 6 | ||||
7 | ………. | .... |
|
|
|
10 | 1 | 10 |
|
|
|
| N=........ | Tổng : 96 |
|
|
|
a)
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng.
cho bảng thống kê sau
Điêm số | tần số | Các tích | |
5 | 2 | 10 | |
6 | .... | .... | |
7 | .... | .... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng 140 | X=......... |
a)Tìm các số còn thiếu trong bảng trên va điền kết quả vào bảng
b)Tìm tần suất của mỗi giá trị
CHO BẢNG THỐNG KÊ SAU:
TÌM TẦN SỐ CỦA ĐIỂM 6 VÀ 7 CỦA BẢNG TRÊN, VÀ GIẢI THÍCH...
GIÚP MK VS, CÂU NÂNG CAO 1Đ TRONG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CỦA MK
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích(x*n) | Giá trị trung bình (X) |
5 | 2 | 10 | |
6 | ....... | ........... | X=140/20=7 |
7 | ........ | .......... | |
9 | 3 | 27 | |
N=20 | tổng 140 | ||
tìm các số còn thiếu trong bảng dưới và điền kết quả vào bảng
Điểm số | Tần số | các tích |
5 | 2 | 10 |
6 | ..... | ..... |
7 | ...... | ..... |
9 | 3 | 27 |
N=20 | Tổng: 140 |
X=\(\frac{140}{20}\)=7
Tìm các số còn thiếu trong bảng sau và điền kết quả vào bảng :
Điểm số | Tần số | Các tích | Giá trị TB |
5 6 7 9 | 2 ........... ........... 3 | 10 ......... ......... 27 | X = \(\frac{140}{20}\)= 70 |
N = 20 | Tổng : 140 |
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số | Tần số | Các tích | Giá trị TB |
3 | 8 | 24 | |
4 | ............ | ......... | |
5 | ............ | .......... | X = \(\frac{103}{20}\) = 5,15 |
8 | 7 | 56 | |
N=20 | Tổng : 103 |
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
Cho bảng thống kê sau:
Điểm số ( x ) | Tần số ( n ) | |
5 6 7 9 | 3 x y 8 | X=5,5 |
N = 100 |
Tìm x, y còn thiếu trong bảng trên
Bài 1 : Cho bảng thống kê sau :
Điểm số(x) Tần số(n)
5 3
6 x
7 y X =7,25
9. 8. N = 20 . Tìm x và y còn thiếu trong bảng trên
Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 | 6 | 9 | 7 | 7 | 9 | 10 | 6 | 5 | 4 |
7 | 10 | 8 | 7 | 7 | 9 | 9 | 7 | 8 | 8 |
Sử dụng bảng số liệu trên để trả lời các câu 1 đến câu 6:
Câu 1: Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 151 B. 165 C. 153 D. 20
Câu 2: Số N bằng bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 20
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20 B. 8 C. 10 D. 7
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 6: Số trung bình cộng là:
A. 7,65 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,55
Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị cho bình phương của tổng x và y là:
A. x + (-y) B. x + y C. (x + y)2 D. x2 + y2.
Câu 8: Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 1 B. -2 C. -1 D. 2
Câu 9: Số giá trị nguyên của x để biểu thức A = ( x có giá trị nguyên
A. 4 B. 2 C. 5 D. 7
Câu 10: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là một đơn thức?
A. x + y B. (1+ )xyz2 C. 2x D. 0
Câu 11: Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là:
A. 8 B. 6 C. 9 D. 4
Câu 12: Trong các đơn thức sau: – 2xy5 ; 7 ; - 3x5y ; 6xy5; x5y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Kết quả sau khi rút gọn biểu thức là:
A. -6x4y3 B. -6x4y4 C. 6x4y4 D. 6x4y3
Câu 14 : Giá trị của biểu thức khi 5x=3y bằng
A.
B. -8
C. 8
D. -
Câu 15: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 1800 B. 3600 C. 900 D. 450
Câu 16: Góc ngoài của tam giác bằng:
A. tổng ba góc trong của tam giác.
B. tổng hai góc trong không kề với nó.
C. tổng hai góc trong.
D. góc kề với nó.
Câu 17: Cho tam giác ABC có . Tìm số đo của
A. 500 B. 900 C. 1100 D. 700
Câu 18: Cho MNP = DEF. Suy ra:
A. . B. C. . D.
Câu 19: Cho có . Các đường phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo góc BIC bằng:
A. 1500 B. 300 C. 1200 D. 600
Câu 20: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AC2 = AB2 + BC2 B. AC2 = AB2 - BC2
C. BC2 = AB2 + AC2 D. AB2 = BC2 + AC2
Câu 21: Tam giác ABC có BC = 5cm; AC = 12cm; AB = 13cm. Tam giác ABC vuông tại đâu?
A. Tại B B. Tại C
C. Tại A D. Không phải là tam giác vuông
Câu 22: Cho ABC có = 900 ; AB = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 6,5 cm B. 5,5 cm C. 6 cm D. 6,2 cm
Câu 23: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 3cm, 4dm, 5cm. B. 5cm, 14cm, 12cm.
C. 5cm, 5cm, 8cm. D. 9cm, 15cm, 12cm.
Câu 24: Cho ABC có AB = AC và = 600, khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 25: Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì:
A. ∠A ≤ 900 B. ∠A > 900 C. ∠A < 900 D. ∠A = 900
Ai giúp mình với ạ, câu 1 đến câu 12 mình làm được rồi, còn lại giúp mình với!