Địa hình châu thổ sông Hồng khác với địa hình châu thổ sông Cửu Long ở chỗ:
A. Có nhiều nhánh núi chia cắt liên tục của đồng bằng.
B. Có hệ thống đê điều bao quanh các ô trũng
C. Không được bồi đắp thường xuyên.
D. Có núi sót trên bề mặt đổng bằng.
Địa hình châu thổ sông Hồng khác với địa hình châu thổ sông Cửu Long ở chỗ:
A. Có nhiều nhánh núi chia cắt liên tục của đồng bằng.
B. Có hệ thống đê điều bao quanh các ô trũng
C. Không được bồi đắp thường xuyên.
D. Có núi sót trên bề mặt đổng bằng.
Địa hình châu thổ sông Hồng khác với địa hình châu thổ sông Cửu Long như thế nào?
Câu 2: So sánh địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng và địa hình đồng bằng châu thổ sông Cửu Long?
địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng khác với sông cửu long như thế nào?
giúp mình đi
Câu 31: Điểm giống nhau giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bằng phẳng, được bồi đắp phù sa từ các con sông lớn. |
B. có diện tích nhỏ hẹp, đất đai màu mỡ. |
C. có hệ thống đê chống lũ vững chắc. |
D. nhiều ô trũng, ngập nước quanh năm. |
Câu 32: Nguyên nhân nào khiến tài nguyên khoáng sản nước ta có nguy cơ bị cạn kiệt?
A. Trữ lượng khoáng sản nhỏ không đáng kể. | B. Khai thác và sử dụng còn lãng phí. |
C. Giá trị khoáng sản thấp | D. Số lượng khoáng sản ít, không đa dạng. |
Câu 33: Vì sao dãy Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà của Việt Nam?
A. Có nhiều tài nguyên quý giá. | B. Có độ cao cao nhất. |
C. Là dãy núi dài nhất nước ta. | D. Có nhiều cảnh quan đẹp. |
Câu 34: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. |
B. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào). |
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa, có một mùa đông lạnh. |
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. |
Câu 35: Nguyên nhân không làm cho các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?
A. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. | B. Có các dãy núi chạy hướng Tây – Đông. |
C. Đường bờ biển dài, bằng phẳng. | D. Sông ngắn, nhỏ và ít phù sa. |
Câu 36: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào dưới đây có quặng sắt?
A. Lũng Cú. | B. Quy Nhơn. | C. Thạch Khê. | D. Vàng Danh. |
Câu 37: Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Đông Bắc?
A. Mẫu Sơn. | B. Phia Uắc. | C. Tây Côn Lĩnh. | D. Pu Tha Ca. |
1.Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Diện tích là 40.000 km² .
B. Dọc theo bờ sông có đê bao bọc.
C. Không còn được bồi đắp tự nhiên.
D. Có các ô trũng trong đồng bằng.
2.Tại sao nước ta có nhiều địa hình các - xtơ ?
A. Nắng nóng, mưa ít, nhiều đá granint.
B. Có nhiều đồi núi ,chia cắt phức tạp.
C. Lượng mưa , độ ấm lớn; nhiều đá vôi.
D. Chịu ảnh hưởng vận động Tân kiến tạo.
3.Vùng núi nào sau đây có nhiều dãy núi hướng vòng cung ?
A.Tây Bắc.
B.Đông Bắc.
C.Trường Sơn Bắc.
D.Trường Sơn năm.
4. Đi dọc kinh tuyến 108 độ Đông đoạn từ giải Bạch mã đến bờ biển Phan thiết ta phải đi qua các cao nguyên nào ?
A. Kom Tum, Plây-ku,Lâm viên,Mơ nông.
B.Kom Tum,Plây-ku,Đắc Lắc,Lâm Viên.
C.Kom Tum, Plây-ku , Đắc Lắc ,Đi Linh.
D.Kom Tum, Đắc Lắc ,Lâm Viên , Đi Linh.
I. TRẮC NGHIỆM
1. Diện tích phần đất liền của Châu Á là bao nhiêu?
2. Dãy núi cao nhất ở Châu Á có tên gì?
3. Đồng bằng Ấn- Hằng phân bố ở phía nào của châu Á?
4. Châu Á tiếp giáp với mấy đại dương ? Kể tên.
5. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các sông nào ?
6. Châu Á tiếp giáp với mấy châu lục ? kể tên.
7. Ở Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào?
8. Từ Bắc xuống Nam Châu Á có mấy đới khí hậu?
9. Đới khí hậu cực và cận cực phân bố ở phía nào của Châu Á?
10. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
11. Quốc gia nào có số dân đông nhất Châu Á ?
12. Dân cư khu vực Đông Á thuộc chủng tộc nào?
13. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do đâu?
14. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh?
15. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú?
16. Quốc gia nào là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm sông ngòi của các khu vực Châu Á
Câu 2: Những thành tựu về nền công nghiệp và dịch vụ của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 3: Những thành tựu về nền công nghiệp và dịch vụ của các nước Châu Á được biểu hiện như thế nào?
Câu 4: Dựa vào tập bản đồ địa lí 8 …..
Ý nào sau đây là đặc điểm của địa hình châu Á:
A.Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao,đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới
B.Các núi và cao nguyên có độ cao thấp tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm
C.Địa hình đơn giản nhiều núi và sơn nguyên, đồng bằng phân bố đều nhau
D.Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ
Câu 21:
Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á
A.
Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục.
B.
Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ.
C.
Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới.
D.
Địa hình bị chia cắt phức tạp.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 22:
Hướng gió chính thổi vào mùa hè ở vùng biển nước ta là?
A.
Gió tây.
B.
Gió nam.
C.
Gió đông bắc.
D.
Gió tây nam.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 23:
Câu19: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :
A.
1995.
B.
1967 .
C.
1997 .
D.
1999 .
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 24:
Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững chăc là do:
A.
Cả a và b đều đúng
B.
Phát triển kinh tế chưa chú ý đến bảo vệ môi trường.
C.
Cả a và b đều sai
D.
Dễ bị tác động từ bên ngoài
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 25:
Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do
A.
Phân bố lại dân cư
B.
Thu hút nhập cư.
C.
Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D.
Chuyển cư
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 26:
Từ điểm cực bắc đến điểm cực nam của nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?
A.
10 vĩ độ.
B.
15 vĩ độ.
C.
8 vĩ độ.
D.
7 vĩ độ.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 27:
Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á:
A.
Việt Nam
B.
A-rập Xê-út
C.
Trung Quốc
D.
Nhật Bản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 28:
Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao:
A.
Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc
B.
Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc
C.
Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản
D.
Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 29:
Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A.
Hoang mạc và bán hoang mạc.
B.
Rừng lá kim.
C.
Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
D.
Rừng nhiệt đới ẩm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 30:
Nước ta có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài?
A.
2360 km 2
B.
3260 km 2
C.
4560 km 2
D.
3360 km 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 31:
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A.
Nhiệt đới
B.
Xích đạo
C.
Cận nhiệt đới
D.
Ôn đới
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 32:
Đông Nam Á là khu vực có số dân đông (năm 2002) có số dân là:
A.
356 triệu người
B.
635 triệu người
C.
536 triệu người
D.
535 triệu người
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 33:
Điểm cực Nam trên phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ, kinh độ nào?
A.
12 0 40’B – 109 0 24’Đ
B.
08 0 34’B – 104 0 40’Đ
C.
23 0 23’B – 105 0 20’Đ
D.
22 0 22’B – 102 0 10’Đ
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 34:
Mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á năm 2002 là:
A.
119 người/km 2
B.
219 người/km 2
C.
19 người/km 2
D.
319 người/km 2
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 35:
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEEAN) thành lập vào năm nào?
A.
Năm 1997
B.
Năm 1994
C.
Năm 1996
D.
Năm 1967
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Vận dụng kiến thức đã học hãy chỉ ra điểm giống nhau giữa đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long A. Đều được phù sa sông hồng và sông cửu long bồi đắp B.diện tích rộng lớn trên 40000 km2 C.do phù sa các sông bồi đắp D.nhìu vùng trũng ngập nước do hệ thống kênh rạch chia cắt