Câu 20: Lục địa châu Phi có độ cao trung bình
A. 650m B. 750m C. 850m D. 950m
Câu 21: Tính chất nhiệt và mưa đặc trưng của khí hậu Châu Phi là:
A. nóng - ẩm. B. nóng – khô. C. lạnh – khô. D. lạnh - ẩm.
Câu 22: Châu Phi có diện tích là 30.370.000 km² và dân số năm 2016 khoảng 1,216 tỉ người. Hãy tính mật độ dân số của châu Phi?
A. 40 người/ km² B. 259 người/ km²
C. 24.9 người/ km² D. 140 người/ km²
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng với châu Phi?
A. Châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe doạ.
B. Gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi thấp nhất thế giới.
C. Dân cư châu Phi phân bố rất không đồng đều.
D. Châu Phi có nhiều tộc người với hàng nghìn thổ ngữ khác nhau.
Câu 20: Lục địa châu Phi có độ cao trung bình
A. 650m B. 750m C. 850m D. 950m
Câu 21: Tính chất nhiệt và mưa đặc trưng của khí hậu Châu Phi là:
A. nóng - ẩm. B. nóng – khô. C. lạnh – khô. D. lạnh - ẩm.
Câu 22: Châu Phi có diện tích là 30.370.000 km² và dân số năm 2016 khoảng 1,216 tỉ người. Hãy tính mật độ dân số của châu Phi?
A. 40 người/ km² B. 259 người/ km²
C. 24.9 người/ km² D. 140 người/ km²
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng với châu Phi?
A. Châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe doạ.
B. Gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi thấp nhất thế giới.
C. Dân cư châu Phi phân bố rất không đồng đều.
D. Châu Phi có nhiều tộc người với hàng nghìn thổ ngữ khác nhau.
Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 13. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu: 14. Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li. B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi. D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu: 15. Nguyên nhân các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách phát triển của châu lục.
C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. Nền văn minh từ trước.
Câu 37: Địa hình Châu Nam Cực là một :
A. Cao nguyên badan rộng lớn.
B. Cao nguyên băng khổng lồ.
C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
D. Sơn nguyên băng khổng lồ.
Câu 2: Toàn bộ lục địa là một cao nguyên băng khổng lồ là địa hình của châu lục nào?
A, Châu âu
B, Châu Mỹ
C, Châu Đại Dương
D, Châu Nam cực
Ở Bắc Mĩ, dạng địa hình nằm ở vùng trung tâm lục địa là
A. núi trẻ. B. núi già. C. sơn nguyên. D. đồng bằng.
Ở Nam Mĩ, địa hình sơn nguyên chủ yếu nằm ở………..lục địa. A. phía bắc B. phía nam C. phía tây D. phía đông
Đỉnh núi cao nhất châu Mĩ là An-côn-ca-goa nằm trên dãy
A. An-đét. B. Al-lat. C. Cooc-đi-e. D. Hi-ma-lay-a.
Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:
A. S. Mitxixipi B. S. Amadon C. S. Panama D. S. Ôrinôcô :
Xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng:
A. Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô, La-pla-ta
B. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa.
D. Ô-ri-nô-cô, Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. :
Các đại điền trang ở Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất theo lối
A. quảng canh B. đa canh C. độc canh D. xen canh
:Ngành trồng trọt của các nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất gì?
A. Độc canh. B. Đa canh. C. Chuyên canh. D. Xen canh. : Hoang mạc khô cằn nhất Trái Đất là
A. Gô-bi. B. Xa-ha-ra. C. Na-mip. D. A-ta-ca-ma.
Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin là "thiên đường" của cà phê do:
A. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động đông, tiền công rẻ.
:Nước có sản lượng đánh bắt cá lớn nhất Nam Mĩ là
A. Chi-lê. B. Pê-ru. C. Bra-xin. D. Ac-hen-ti-na.
:Ở Nam Mĩ, tiểu điền trang thuộc sở hữu của
A. đại điền chủ. B. nông dân. C. Nhà nước. D. công ti tư bản nước ngoài.
: Nam Cực không phải là châu lục......... thế giới.
A. lạnh nhất B. nhiều gió bão nhất C. rộng lớn nhất D. khô hạn nhất
: Diện tích của châu Nam Cực là
A. trên 30 triệu km2. B. trên 42 triệu km2. C. trên 14 triệu km2. D. trên 20 triệu km2.
: Loài vật nào không có ở châu Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi. D. Gấu trắng.
Địa hình châu Nam Cực là
A. một sơn nguyên rộng lớn.
B. một đồng bằng bằng phẳng.
C. một cao nguyên đất đỏ màu mỡ.
D. một cao nguyên băng khổng lồ.
3 | Dựa vào TBĐ Địa Lí 7 trang 10 cho biết dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi. |
| A. Sơn nguyên và núi cao. | B. Đồng bằng và bồn địa. |
| C. Bồn địa và sơn nguyên. | D. Núi cao và đồng bằng. |
4 | Dựa vào TBĐ Địa Lí 7 trang 10, cho biết sông Côngô của Châu Phi đổ vào vùng biển nào? |
| A. Địa Trung Hải. | B. Biển Đỏ. | C. Ấn Độ Dương. | D. Vịnh Ghinê. |
Câu 12:
Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A.
Đồng bằng và bồn địa.
B.
Núi cao và đồng bằng.
C.
Sơn nguyên và núi cao.
D.
Bồn địa và sơn nguyên.