Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bàng nghề săn bắt ở Bắc Mĩ và đảo Grơn-len. Chọn: B.
Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bàng nghề săn bắt ở Bắc Mĩ và đảo Grơn-len. Chọn: B.
Quan sát các hình 22.1, cho biết:
- Có các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh phương Bắc?
- Địa bàn cư trú của các dân tộc sông bằng nghề chăn nuôi và địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng nghề săn bắt
Thế giới có các lục địa là: * A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản của châu Phi phân bố chủ yếu ở: * A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a. C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập, An-giê-ri. D. Li-bi, An-giê-ri, Ma-rốc. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: * A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Tính chất đặc trưng của khí hậu đới lạnh là: * A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở * A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải và cực Bắc và cực Nam. D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. Khí hậu và thực vật miền núi thay đổi theo yếu tố nào? * A. vĩ độ và độ cao. B. mùa và vĩ độ C. chất đất và hướng sườn. D. độ cao và hướng của sườn núi. Thế giới có các châu lục là: * A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi, châu Đại Dương và châu Bắc Mĩ. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Nam Cực và châu Bắc Cực D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực và châu Nam Mĩ Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau: * A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là * A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Thiên tai nào thường xuyên xảy ra ở đới lạnh? * A. núi lửa. B. bão cát. C. động đất. D. bão tuyết Lệ phí qua kênh đào Xuy-ê là nguồn thu ngoại tệ lớn của: * A. Ma-rốc. B. Nam Phi. C. Ai Cập. D. Công-gô. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: * A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng Sông dài nhất châu Phi là * A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô. Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu của châu Phi phân bố ở * A. Nam Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi. C. Bắc Phi và Tây Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị? * A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố. B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn. C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh. D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị. Cà phê được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Phi? * A. phía Tây và phía Đông châu Phi. B. phía Tây và phía Nam châu Phi. C. phía Nam và phía Đông châu Phi. D. phía Nam và phía Bắc châu Phi. Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây? * A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. B. Tỉ lệ tử vong trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI) D. Thu nhập bình quân đầu người Thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi là? * A. Cai-rô và La-gôt B. Cai-rô và Ha-ra-rê C. La-gôt và Ma-pu-tô D. Cai-rô và Ac-cra Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: * A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? * A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Châu lục có nhiều quốc gia nhất là * A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mĩ. Châu Phi không tiếp giáp với biển đại dương nào? * A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Biển Đỏ D. Đại Tây Dương Vùng duyên hải vịnh Ghi-nê châu Phi nổi tiếng trồng các cây: * A. Nho, cam B. Ca cao, cọ dầu. C. Cao su, chè. D. Cà phê, thuốc lá. Dựa vào bảng số liệu, cho thấy tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia châu Phi như thế nào? * Hình ảnh không có chú thích A. Rất chênh lệch và tỉ lệ còn khá thấp. B. Rất chênh lệnh và tỉ lệ khá cao C. Rất đồng đều và tỉ lệ khá thấp D. Rất đồng đều và tỉ lệ rất cao Nguyên nhân nhiều vùng rộng lớn ở châu Phi như: rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do: * A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục. C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: * A. có nhiều dạng địa hình. B. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. C. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. D. đường bờ biển ít bị chia cắt, ảnh hưởng của biển ít lấn sâu vào đất liền
Ở miền núi, cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu độ C? * A. 6 độ C B. 1 độ C C. 10 độ C D. 0,6 độ C Đặc điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ ở đới lạnh? * A. Nhiệt độ ít khi vượt quá 10˚C. B. Mùa hạ thật sự chỉ dài 2 - 3 tháng. C. Có gió Tây Ôn Đới hoạt động mạnh. D. Mặt Trời di chuyển ở đường chân trời có nơi đến 6 tháng liền. Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? * A. chí tuyến đến xích đạo. B. hai vòng cực đến hai cực. C. giữa 2 chí tuyến D. hai vòng cực đến hai chí tuyến. Việc xây dựng các tuyến đường sắt ở châu Phi chủ yếu nhằm vào mục đích? * A. thuận lợi cho việc nhập khẩu hàng hoá tiêu dùng. B. tiện lượi xuất khẩu nông, lâm sản và khoáng sản. C. phục vụ cho việc phát triển kinh tế nội địa. D. phúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng ven biển. Ở đới nóng, lên đến độ cao nào núi sẽ có băng tuyết? * A. 3000m. B. 4000m. C. 5500m. D. 6500m. Các vùng núi thường là địa bàn cư trú của: * A. các dân tộc ít người. C. những người theo Hồi Giáo. C. của phần đông dân số. D. của người di cư. Cây công nghiệp nhiệt đới được trồng chủ yếu ở khu vực Trung Phi là vì: * A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Chính sách phát triển của châu lục. C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. Nền văn minh từ trước. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. núi cao và đồng bằng B. đồng bằng và bồn địa. C. sơn nguyên và bồn địa. D. đồng bằng và sơn nguyên. Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là: * A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất ô tô D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản. Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Thảm thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới ở châu Phi là A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Xavan. C. Rừng lá kim D. Rừng cây bụi lá cứng. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất?
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Hoang mạc nào không thuộc châu Phi?
A. Hoang mạc Xa-ha-ra. B. Hoang mạc Na-míp. C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. D. Hoang mạc Gô-bi.
Khu vực đông dân trên thế giới là
A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Bắc Mĩ. D. Bắc Âu.
Câu: 7. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Voi. B. Tuần lộc C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu: 8.Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu: 9. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Các dân tộc ở Bắc Âu nổi tiếng về nghề:
A.Luyện kim màu và khai khoáng.
B. Khai khoáng và đánh bắt thủy sản.
C. Hàng hải và đánh cá.
D. Hàng hải và khai khoáng.
Câu 4: Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở
A. Bắc Âu và Đông Âu C. Trung Âu và Đông Âu
B. Tây Âu và Bắc Âu D. Nam Âu và Trung Âu
Câu 5: Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 44,4 triệu km2 B. Khoảng 14,4 triệu km2
C. Khoảng 34,4 triệu km2 D. Khoảng 54,4 triệu km2
Câu 6: Lãnh thổ châu Á trải dài từ
A. Vòng cực Bắc đến vòng cực Nam B. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam
C. Vòng cực Bắc đến khoảng ...(bị lỗi) D. Vòng cực Bắc đến chí tuyến Nam
Câu 7: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là
A. Núi và sơn nguyên B. Vùng đồi núi thấp
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn D. Đồng bằng nhỏ hẹp
Câu 8: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương
hãy ghi số thứ tự của các lục địa vào khoarng trống :....
1. á -âu ; 2. bắc mĩ ; 3. nam mĩ ; 4. nam cực ;
5. phi ; 6. ô - xtray - li a .
A. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc......................
B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam....................
C. Có đường xích đạo chạy qua........................
D. Giáp 2 đại dương...........................................
Câu 52. Mức thu nhập bình quân theo đầu người trên 2000 USD/năm, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Đại Dương.
D. Châu Âu, Nam Mĩ, châu Đại Dương.
Câu 53. Việc phân chia thế giới thành các lục địa và địa dương dựa vào:
A. Các đặc điểm về tự nhiên.
B. Các đặc điểm về kinh tế, lịch sử, chính trị.
C. Đặc điểm thể chế chính trị, tôn giáo chính.
D. Các đặc điểm về tự nhiên, kinh tế, lịch sử, chính trị.
Câu 54. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới sau:
A. Châu Á và châu Âu.
B. Châu Á và châu Mĩ.
C. Châu Âu và châu Mĩ.
D. Châu Mĩ và châu Nam Cực.
Câu 71. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Các dân tộc ở Bắc Âu nổi tiếng về nghề:
A. Luyện kim màu và khai khoáng.
B. Khai khoáng và đánh bắt thủy sản.
C. Hàng hải và đánh cá.
D. Hàng hải và khai khoáng.