Đáp án D
Đèn LED có tên gọi khác là điốt phát quang.
Đáp án D
Đèn LED có tên gọi khác là điốt phát quang.
Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng công suất điện động 3,5V và điện trở trong Bóng đèn dây tóc có số ghi tên đèn là 7,2V – 4,32W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đỏi theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn là
A.4,32W.
B. 3,5W.
C. 3W.
D. 4,6W.
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng công suất điện động 3,5V và điện trở trong 1 Ω . Bóng đèn dây tóc có số ghi tên đèn là 7,2V – 4,32W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đỏi theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn là
A. 4,32W.
B. 3,5W.
C. 3W.
D. 4,6W.
Chọn câu đúng.
Pin điện hóa có
A. hai cực là hai vật dẫn cùng chất
B. hai cực là hai vật dẫn khác chất
C. một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện
D. hai cực đều là các vật cách điện
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5V và điện trở trong Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Hiệu suất của bộ nguồn và hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin lần lượt là
A.75% và 1,125V.
B. 80% và 2,25V.
C. 80% và 2,5V.
D. 75% và 2,25V.
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5V và điện trở trong 1Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Hiệu suất của bộ nguonf và hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin lần lượt là:
A. 75% và 1,125V
B. 80% và 2,25V
C. 80% và 2,5V
D. 75% và 2,25V
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin.
A. 2,25 V
B. 3 V
C. 1,5 V
D. 1,125 V
Hình vẽ là đồ thị biểu diễn U = f(I) của các pin quang điện dưới chế độ rọi sáng nhất định (U là hiệu điện thế giữa hai đầu pin và I và cường độ dòng điện chạy qua pin. Gọi e 1 và r 1 là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện nhỏ (đoạn MN). Gọi e 2 , r 2 là suất điện động và điện trở trong của pin khi cường độ dòng điện lớn (đoạn NQ). Chọn phương án đúng
A. e 1 > e 2 ; r 1 > r 2
B. e 1 > e 2 ; r 1 < r 2
C. e 1 < e 2 ; r 1 > r 2
D. e 1 < e 2 ; r 1 < r 2
Khi mắc điện trở R 1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U 1 = 0 , 10 V Nếu thay điện trở R 1 bằng điện trở R 2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U 2 = 0 , 15 V . Diện tích của pin là S = 0 , 5 c m 2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là W = 2 m W / c m 2 Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R 2 .
A. 0,125%
B. 0,275%
C. 2,25%
D. 0,225%
Khi mắc điện trở R 1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U 1 = 0 , 10 V . Nếu thay điện trở R 1 bằng điện trở R 2 = 1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U 2 = 0 , 15 V . Diện tích của pin là S = 5 c m 2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi c m 2 diện tích là W = 2 m W / c m 2 . Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R 3 = 2000 Ω
A. 0,2%
B. 0,4%
C. 0,47%
D. 0,225%