Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
=> Đáp án C. Cả A và B đều đúng
Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
=> Đáp án C. Cả A và B đều đúng
Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
D. Cả A, B, C
Phần tử sợi đốt trong đèn sợi đốt còn gọi là:
Dây điện trở
Dây kim loại
Dây tóc
Dây đồng
Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn
B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực
D. Hai điện cực, chân đèn
Các bộ phận chính của nồi cơm điện là:
A. Đèn báo hiệu, soong, dây đốt nóng
B. Dây đốt nóng, soong, vỏ
C. Đèn báo hiệu, dây đốt nóng, vỏ
D. Dây đốt nóng, công tắc, soong
Một bóng điện có ghi 220V - 40W. Các ký hiệu trên chỉ đại lượng:
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Dòng điện định mức, điện năng tiêu thụ
C. Dòng điện định mức, công suất định mức
D. Điện áp định mức, dòng điện định mức
Sợi đốt của bóng đèn làm bằng vật liệu:
A. Niken crôm
B. Vonfram
C. Ferit
D. Amian
Dây Niken- Crôm có nhiệt độ làm việc từ:
A. 900 độ C đến 1100 độ C
B. 1000 độ C đến 11000 độ C
C. 1000 độ C đến 1100 độ C
D. 10000 độ C đến 12000 độ C
Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học.
B. Không tắt đèn khi ra khỏi phòng.
C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học
D. Bật đèn khi ngủ
Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:
A. lưu huỳnh.
B. bột huỳnh quang.
C. bột sắt
D. bột sắt và lưu huỳnh.
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp:
A. Bạc - oxit
B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit
D. Bari - oxit
Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
A.Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
C. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
D.Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng:
A.1000 giờ
B.3000 giờ
C.5000 giờ
D.8000 giờ
Những đồ dùng nào sau đây thuộc nhóm đồ dùng loại điện-nhiệt ?
A. Bàn là điện, quạt điện, đèn sợi đốt
B. Bàn là điện, máy khoan, bếp điện
C. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, nồi cơm điện
D. Bàn là điện, bếp điện, ấm đun điện
Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Bật điều hòa khi thời tiết mát
C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
D. Sử dụng ánh sáng tự nhiên để học tập
Dây đốt nóng của Bàn là điện được làm bằng vật liệu:
A. Đồng
B. Nhôm
C.Vonfram
D. Hợp kim niken-crom
Công suất định mức của bàn là điện?
A.Từ 100 W đến 200 W
B. Từ 500 W đến 2000W
C. Từ 300 W đến 1000W
D. Từ 200 W đến 300 W
Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là:
A. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên.
B. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên.
C. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm
D. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm.
Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Tiết kiệm điện
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
A.Vỏ bàn là, đế
B.Vỏ bàn là, dây đốt nóng
C.Vỏ bàn là, nắp
D.Vỏ bàn là, núm điều chỉnh
Lợi ích của việc tiết kiệm điện năng:
A. Giúp bảo vệ môi trường
B. Dành nguồn điện năng cho sản xuất
C. Giảm chi tiêu cho gia đình.
D. Cả A, B, C
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
TRẮC NGHIỆM
- Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải:
a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
c. Không sử dụng lãng phí điện năng
d. Cả a, b, c đều đúng
- Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
a. A = Ut b. A = P.t c. A = It d. A = UIt
-Thiết nào dưới đây phù hợp với mạng điện trong nhà:
a. Quạt điện 220V - 30W b. Bóng đèn điện 12V - 3W c. Máy giặt 110V - 400W
- Đồ dùng điện trong gia đình có công suất:
a. Rất giống nhau b.Tiêu thụ điện năng khác nhau c. Rất khác nhau d. Hai câu b, c đúng
- Các yêu cầu của mạng điện trong nhà:
a. Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho các đồ dùng điện
b. Mạng điện phải đảm bảo an toàn , bền và đẹp
c. Dễ kiểm tra và sửa chữa
d. Cả a, b, c đều đúng
- Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm:
a. Công tơ điện, dây dẫn điện, đồ dùng điện
b. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện
c. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
d. Công tơ điện, các thiết bị đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện, đồ dùng điện
-Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
a.Cầu dao, ổ điện b. Công tắc điện, cầu chì c. Cầu dao, cầu chì d. Ổ điện, phích cắm điện
- Để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện, người ta thường dùng:
a. Cầu dao, aptomat b.Cầu chì, aptomat c. Cầu dao, cầu chì d. Cầu dao, phích cắm điện
- Cầu chì trong mạch điện phải được mắc vào:
a. Dây trung tính, trước công tắc và ổ điện c. Dây trung tính, sau công tắc và ổ điện
b. Dây pha, sau công tắc và ổ điện d. Dây pha, trước công tắc và ổ điện
- Aptomat có chức năng của:
a. Cầu chì và công tắc điện b. Cầu chì và cầu dao
c. Cầu chì và ổ điện d.Cầu chì và phích cắm điện
- Sơ đồ điện là:
a. Hình biểu diễn các phần tử của một mạch điện
b. Hình biểu diễn ký hiệu phần tử của một mạch điện
c. Hình biểu diễn quy ước của một mạch điện
d. Hình biểu diễn thực tế của một mạch điện
- Sơ đồ nguyên lý là sơ đồ:
a. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
b. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
c. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế
d. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế
- Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ:
a. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện
b. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện
c. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và thể hiện vị trí, cách lắp đặt của chúng trong thực tế
d. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện và không thể hiện vị trí, cách lắp của chúng trong thực tế
- Thiết kế mạch điện phải theo trình tự sau:
a. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện.
b. Xác định những phần tử cần thiết để lắp đặt mạch điện
c. Đưa ra các phương án thiết kế và lựa chọn phương án thích hợp
d. Lắp thử và kiểm tra mạch điện có làm việc theo đúng yêu cầu thiết kế không
a. 1, 2, 3, 4 b. 1, 3, 2, 4 c. 1, 2, 4, 3 d. 1, 3, 4, 2
TỰ LUẬN
Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt
Câu 7: Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
Bộ phận nào của bàn là điện làm nhiệm vụ biến đổi điện năng thành nhiệt năng ? A. Dây điện trở. B. Đế. C. Nắp. D. Cả A ; B và C.