Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: 12 x 2 - 14 x + 3 - 6 x 3 + x 4 : 1 - 4 x + x 2
Thực hiện các phép tính:
b ) ( 6 x 3 – x 2 – 14 x + 3 ) : ( 2 x – 3 )
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Thực hiện phép chia:
1. (-3x3 + 5x2 - 9x + 15) : ( 3x + 5)
2. ( 5x4 + 9x3 - 2x2 - 4x - 8) : ( x-1)
3. ( 5x3 + 14x2 + 12x + 8 ) : (x + 2)
4. ( x4 - 2x3 + 2x -1 ) : ( x2 - 1)
5. ( 5x2 - 3x3 + 15 - 9x ) : ( 5 - 3x)
6. ( -x2 + 6x3 - 26x + 21) : ( 3 -2x )
Thực hiện phép tính A = ( 6 x 3 – 5 x 2 + 4x – 1) : (2 x 2 – x + 1) ta được
A. 3x – 1
B. 3x + 1
C. 3x
D. 3
Bài toán 3 : Thực hiện phép chia.
a) (2x3 – 5x2 – x + 1) : (2x + 1)
b) (x3 – 2x + 4) : (x + 2)
c) (6x3 – 19x2 + 23x – 12) : (2x – 3)
d) (x4 – 2x3 – 1 + 2x) : (x2 – 1)
Thực hiện phép chia:
a) ( 3 x 3 + 10 x 2 - 5): (3x +1);
b) ( x 3 - 4x + 7): ( x 2 - 2x +1)
Thực hiện các phép tính:
b ) ( 6 x 3 + 13 x 2 + 4 x – 3 ) : ( 2 x + 3 )
Thực hiện phép chia:
a) ( 4 x 3 - 3 x 2 +1): ( x 2 + 2x -1);
b) (2 x 4 - 11 x 3 + 19 x 2 - 20x + 9): ( x 2 - 4x +1).