Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: chọn kí tự cần thay đổi, nháy vào nút lệnh Font size, chọn size thích hợp.
Đáp án: D
Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: chọn kí tự cần thay đổi, nháy vào nút lệnh Font size, chọn size thích hợp.
Đáp án: D
Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find Next. B. Find What. C. Find. D. Edit.
Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột trên hình vẽ để chọn hình vẽ đó và lần lượt thực hiện các thao tác sau:
A. Chọn Format trên dải lệnh Picture Tools và nháy chọn nút lệnh Wrap Text rồi chọn In line with text hoặc Square, cuối cùng nháy OK
B. Chọn lệnh Autoshapes trong bảng chọn Edit rồi chọn In line with Text và nháy OK
C. Nháy nút lệnh Picture trên thanh công cụ rồi chọn In Line with text hoặc Square
D. Tất cả các thao tác trên đều được
Hãy cho biết tên của các thao tác sau:
| Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
| 1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | |
| 2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | |
| 3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | |
| 4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | |
| 5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter |
Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Cả A và B
D. Chọn File→ New
Câu 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ đến lớn?
A: kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B: Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C: Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D: Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 3 Để xóa cấc ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A: Backspace
B: End
C: Home
D:Delete
Câu 4: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn.Ta cần dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A: Ctrl+I
B:Ctrl+L
C:Ctrl+E
D:Ctrl+B
Câu 5: Công việc nào dưới đây không liên quan dịnh dạng đoạn văn bản:
A:Thay đổi phông chữ
B:Thay đổi khoảng cách giứa các dòng
C: Đổi kích thước trang giấy
D: Sửa lỗi chính tả
Câu 6: Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup,trong ô Margins chọn ô nào?
A: Top
B:Left
C:Right
D: Bottom
Câu 7:Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A:Không thể xóa
B:Có thể xóa
C: không thể di chuyển đi nơi khác
D:Tất Cả đúng
Câu 8: Để thêm cột nằm bên trái bảng của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau:
A: Table Tools / layuot / Inser Left
B: Table Tools / Layuot / Insert right
C: Table Tools / Layuot / Delete / Table
D: Table Tools / Layuot / Insert Above
Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A.
Dùng để thay đổi kiểu chữ.
B.
Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
C.
Dùng để thay đổi màu chữ.
D.
Dùng để thay đổi cỡ chữ.
Câu 14: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Để định dạng lề trang in, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Margins…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
giúp mềnh với
Để định dạng hướng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Orientation
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
giúp mềnh với