dùng dung dịch Br2 nhận biết được etilen và xiclopropan với hiện tượng mất màu dung dịch brom
dùng dd KMnO4 nhận biết được etilen với hiện tượng mất màu thuốc tím
Đáp án A.
dùng dung dịch Br2 nhận biết được etilen và xiclopropan với hiện tượng mất màu dung dịch brom
dùng dd KMnO4 nhận biết được etilen với hiện tượng mất màu thuốc tím
Đáp án A.
Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70%
B. 30%
C. 35,5%
D. 64,5%
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozo, anilin, fructozo và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3, t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
A. Glucozo, anilin, phenol, fructozo
B. Anilin, fructozo, phenol, glucozo
C. Phenol, fructozo, anilin, Glucozo
D. Fructozo, phenol, glucozo, anilin
X, Y , Z, T lần lượt là các chất sau: glucozo, anilin ( C6H5NH2), fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3, t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X, Y , Z, T lần lượt là:
A. Anilin, fructozo, phenol, glucozo.
B. Glucozo, Anilin, phenol, fructozo.
C. Fructozo, phenol, glucozo, anilin.
D. Phenol, Fructozo, Anilin, Glucozo.
Cho sơ đồ phản ứng:
C 4 H 10 H → - H 2 O X → B r 2 ( d d ) Y → + N a O H Z → C u O , t 0 2–hiđroxi–2–metyl propanal.
X là:
A. Isobutilen.
B. But–2–en.
C. But–1– en.
D. Xiclobutan.
Khi cracking butan thu được hỗn hợp X gồm 6 hiđrocacbon và H2 có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp X vào dd nước Br2 dư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hiệu suất phản ứng cracking là
A. 65%
B. 50%
C. 60%
D. 66,67%
Dẫn 6,72 lít( đktc) hỗn hợp CH4 , C2H4, C2H2 vào dd AgNo3 trong NH3 dư sinh ra M (g) ktủa màu vàng và còn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Hấp thụ X vào br2 dư thấy dd bị nhạt màu và bay ra 0,56 lít ( đktc) khí Y a) viết ptpu xảy ra . Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu b) tính khối lượng kết tủa màu vàng thu được
hỗn hợp A gồm Al ,Mg ,Cu. đun hỗn hợp A trong NaOH dư đc khí B, dd C và phần ko tan D. đun D vs H2SO4 đặc , dư đc khí E và dd G. Khí E nặng hơn khí H2 32 lần cho dd NaOH vào G đến dư đc kết tủa H. Nung H đc chất I . Chia I lm 2 phần -phần 1 : trộn vs Cacbon nung nóng đc chất rắn K -Cho Cacbon oxit qua phần 2 nung nóng đến khối lượng ko đổi đc chất rắn L. Cho dd HCl dư vào L đến phản ứng hoàn toàn thu đc chất rắn M và dd N . Xác định các chấy và vt ptpư
tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4