\(m_{muối}=m_{ct}\) \(_{CuSO_4}=\dfrac{300.10}{100}=30g\)
\(m_{nước}=300-30=270g\)
\(m_{muối}=m_{ct}\) \(_{CuSO_4}=\dfrac{300.10}{100}=30g\)
\(m_{nước}=300-30=270g\)
Ở 25°C độ tan của AgNO3 trong nước là 222g Để pha được 50g dung dịch AgNO3 bão hòa ở 25°C cân lấy bao nhiêu gam AgNO3 và bao nhiêu gam nước
Mọi người ơi giúp mình câu này với ạ
Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 60 gam dung dịch NaCl 10% được dung dịch NaCl 6%
Từ muối ăn , nước và những dụng cụ cần thiết, nêu cách pha 500g dung dịch nước muối 0,9%
Cho 16,8 gam irontacs dụng hoàn toàn với nitric acid , sau phản ứng thu được muối iron(II) nitrate và khí h2 C)cho muối iron(II) nitrate thu được ở phản ứng trên vào ống nghiệm chứa 300ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol dung dịch NaOH cần dùng
Biết nước muối sinh lý là dung dịch sodium chloride (Nacl - muối ăn 0,9%) hãy nêu cách pha chế để có được 600g dung dịch nước muối sinh lý
Để xác định độ tan của một muối trong nước bằng phương pháp thực nghiệm, người ta dựa vào những kết quả như sau:
- Nhiệt độ của dung dịch muối bão hoà đo được là 19oC.
- Chén nung rỗng có khối lượng là 47,1 gam.
- Chén nung đựng dung dịch muối bão hoà có khối lượng là 69,6 gam.
- Chén nung và muối kết tinh thu được sau khi làm bay hơi hết nước có khối lượng là 49,6 gam.
Điền số liệu còn thiếu vào các ô trống dưới đây:
1. Khối lượng dung dịch muối bão hoà là gam.
2. Khối lượng nước có trong dung dịch muối bão hoà là gam.
3. Khối lượng muối kết tinh thu được là gam.
4. Độ tan của muối ở nhiệt độ 19oC là gam.
5. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hoà ở nhiệt độ 19oC là gam. (Viết dưới dạng số thập phân, lấy hai chữ số sau dấu phẩy).
Bài 1: Cho 8,4 gam Iron tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch hydro chloris acid tạo ra muối iron (II) chloric và khí hydrogen a. Tính thể tích khí hydrogen thoát ra (ở dịch) b. Tính nồng độ mol của dung dịch Acid đã dùng? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứn
Cần bao nhiêu ml H2SO4 2M và bao nhiêu ml H2SO4 để trộn tao 600ml dung dịch H2SO4 5l