Bộ đèn ống huỳnh quang gồm ? A. Chấn lưu – Tắc te. B. Máng đèn. C. Bóng đèn. D. Cả A; B và C.
Chấn lưu điện cảm của đèn ống huỳnh quang khi mồi phóng điện để đèn làm việc có chức năng là?
A. giảm áp suất ban đầu B. tăng áp suất ban đầu
C. giảm điện thế ban đầu D. tăng điện thế ban đầu
Tác dụng của tắc te trong bộ đèn ống huỳnh quang?
A.
Mồi phóng điện .
B.
Cản trở dòng điện.
C.
Khép kín mạch điện.
D.
Cả A; B và C.
Tác dụng của chấn lưu ? A. Mồi phóng điện. B. Làm giảm điện áp đặt vào đèn khi đèn đã sáng. C. Điều chỉnh cường độ dòng điện. D. Cả A và B.
Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:
A. Chấn lưu điện cảm
B. Tắc te
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
D. Đáp án khác
tác dụng của tắc te trong bộ đèn ống huỳnh quang
A.khép kín mạch điện B.cản trở dòng điện
C.mồi dòng điện D.cả A,B,C
trong các thiết bị điện-nhiệt mà em đã đc hc,bộ phận nào của chúng là quan trọng nhất ;
A.vỏ các thiết bị
B.công tắc
C.đèn tín hiệu
D.dây đốt nóng
Quan sát và mô tả các hiện tượng xảy ra của bộ đèn sau khi đóng điện. Sau khi đóng điện, xảy ra hiện tượng gì trong tắc te và sau đó quan sát thấy hiện tượng gì ở đèn ống huỳnh quang
Câu 4[NB] Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của đèn sợi đốt?
A. Cho ánh sáng liên tục
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Cần chấn lưu và tắc te
Câu 5[TH] Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện?
A.Nhựa
B. Thủy tinh
C. Thép
D. Cao su
Câu 6[TH] Trên vỏ ấm điện có ghi: 220V- 1500W, đây là số liệu kĩ thuật cho biết:
A. Điện áp và dòng điện định mức
B. Dòng điện và công suất định mức
C. Điện áp và công suất định mức
D. Dòng điện và tần số định mức
Câu 7[NB] Cấu tạo động cơ điện một pha gồm các bộ phận chính là:
A. Roto và stato
B. Roto và lõi thép
C. Lõi thép và dây quấn
D. Dây quấn và stato.
Làm hộ mình cái bảng :
Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày...tháng...năm...
TT | Tên đồ dùng điện | Công suất điện P(W) | Số lượng | Thời gian sử dụng trong ngày t(h) | Tiêu thụ điện năng trong ngày A(Wh) |
1 | Đèn sợi đốt | ||||
2 | Đèn huỳnh quang và chấn lưu | ||||
3 | Quạt bàn | ||||
4 | Quạt trần | ||||
5 | Tủ lạnh | ||||
6 | Ti vi | ||||
7 | Nồi cơm điện | ||||
8 | Bơm nước |