Để đốt cháy 5,6 gam khí etilen cần phải dùng bao nhiêu lít khí oxi (đktc)? (Cho C =12, H =2)
A. 13,44 lít
B. 11,2 lít
C. 5,84 lít
D. 6,04 lít
Để đốt cháy 5,6 gam khí etilen cần phải dùng bao nhiêu lít khí oxi (đktc)? (Cho C =12, H =2)
A. 13,44 lít
B. 11,2 lít
C. 5,84 lít
D. 6,04 lít
Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) khí metan là
A. 33,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 5,6 lít
Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 92,31% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
A. C6H12
B. CH4
C. C2H2
D. C4H10
thể tích không khí (chứ 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 2,8 gam kí etilen là
A 33,6 lít
B 3,36 lít
C 336 lít
D 17,92 lít
Thể tích không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) cần dùng để đốt cháy 2,24 lít CH4 (đktc) là bao nhiêu?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 224 lít
D. 22,4 lít
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam rượu etylic nguyên chất là
A. 40,32 lít
B. 20,16 lít
C. 18,20 lít
D. 16,20 lít
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm metan và hiđro (đktc) thu được 12,6 gam nước. Thể tích khí cacbon đioxit (đktc) sinh ra là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 6,72 lít
Ở đktc đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu etylic cần dùng thể tích oxi là
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 67,2 lít
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
A. 33,6 lít; 44 gam.
B. 22,4 lít; 33 gam.
C. 11,2 lít; 22 gam.
D. 5,6 lít; 11 gam.
Đốt cháy 2,24 lít khí etilen cần phải dùng bao nhiêu lít không khí( chứa 20% thể tích oxi)?Các khí đo ở đktc(Biết:C=12;H=1;O=16)