Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3,HCl
B. HNO3,CH3COOH
C. HCl, NaOH
D. NaOH, NH3
Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với
A. Na2CO3,HCl
B. HNO3,CH3COOH
C. HCl, NaOH
D. NaOH, NH3
Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3,HCl
B. HNO3,CH3COOH
C. HCl, NaOH
D. NaOH, NH3
Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, NH3, CH3OH, NH2-CH2-COOH. Số phản ứng có thể xảy ra là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. NaCl, HCl.
B. HNO3, CH3COOH.
C. HCl, NaOH.
D. NaOH, NH3.
Cho các chất sau HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3 (2); ClH3N-CH2-COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1); H2N-CH2-COOCH3(2); ClH3N-CH2- COOH (3); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4); HCOONH4(5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H 2 N C H 2 – C H 2 – C O O H v à C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 100 ml