Bảo toàn khối lượng: \(m_{FeCl_3}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{NaCl}-m_{NaOH}=10\left(g\right)\)
\(FeCl_3 + 3NaOH \to Fe(OH)_3 + 3NaCl\\ m_{FeCl_3} + m_{NaOH} = m_{Fe(OH)_3} + m_{NaCl}\\ \Rightarrow m_{FeCl_3} = 17 + 8 - 15 = 10(gam)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{FeCl_3}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{NaCl}-m_{NaOH}=10\left(g\right)\)
\(FeCl_3 + 3NaOH \to Fe(OH)_3 + 3NaCl\\ m_{FeCl_3} + m_{NaOH} = m_{Fe(OH)_3} + m_{NaCl}\\ \Rightarrow m_{FeCl_3} = 17 + 8 - 15 = 10(gam)\)
7. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
a. Fe + S ----> FeS
b. CaCO3 ------> CaO + CO2
c. Na + O2 ------> Na2O
d. CH4 + O2 ------> CO2 + H2O
1. Nêu cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?
2. Nguyên tử khối, phân tử khối tính bằng đơn vị nào? Tính phân tử khối của Ca(OH)2.
3. Công thức hóa học có ý nghĩa gì? Cho biết ý nghĩa của canxi cacbonat có công thức hóa học là CaCO3
4. Thế nào là hiện tượng vật lí? Thế nào là hiện tượng hóa học? Cho ví dụ.
5. Phản ứng hóa học là gì?
6. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
Bài 1
a) Trong 8,4 g sắt có bao nhiêu mol sắt?
b) Tính thể tích của 8 g khí oxi.
c) Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ.
Bài 2
a) Trong 40 g natri hidroxit NaOH có bao nhiêu phân tử?
b) Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm.
c) Trong 28 g sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt?
Bài 3
a) 2,5 mol H có bao nhiêu nguyên tử H?
b) 9.1023 nguyên tử canxi là bao nhiêu gam ganxi?
c) 0,3 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước?
d) 4,5.1023 phân tử H2O là bao nhiêu mol H2O?
Bài 4
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
a. Lập CTHH của các hợp chất có thành phần sau:
- Na (I) với O (II)
- H (I) với SO4 (II)
- Ca (II) với PO4 (III)
- Fe (III) với OH (I)
- P (V) với O (II)
b. Cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.
c. Xác định % về khối lượng của từng nguyên tố cấu tạo nên 1 phân tử mỗi hợp chất.
sự di dân ở đới nóng có đặc điểm gì? Hậu quả và biện pháp khắc phục
Cấu tạo | Công thức hoá học | Khối lượng phân tử |
Sulfur(VI)và Oxygen | ||
Barium(II)và Sulfur(II) | ||
Aluminium(III)và nhóm sulfate SO4(II) | ||
Silver (I)và nhóm NO3(I) | ||
Potassium(I)và Chlorine (I) | ||
Sodium(I) và oxygen | ||
Calcium(II) và nhóm carbonate CO3 (II) |
cứu vớiiiiiii
Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Nhôm và oxi; Na và nhóm (NO\(_3\))
b. Sắt (III) và nhóm SO\(_4\); Canxi và nhóm PO\(_4\)
c. Photpho và oxi: Nhôm và nhóm (NO\(_3\))
d. Sắt(II) và nhóm SO\(_4\); Canxi và nhóm PO\(_4\)
đốt cháy 4,6 gam Natri trong không khí (O2) thu được 12,4 gam natri oxit (Na2O) a, viết phương trình hoá học b, tính khối lượng oxi cần dùng?