Câu 1: Động cơ xăng 2 kỳ, xilanh có mấy cửa ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Để cắt gọt được kim loại dao phải đảm bảo yêu cầu gì? A. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi. B. Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi. C. Độ cứng của bộ phận cắt bằng độ cứng của phôi. D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi. Câu 3: Về tốc độ quay của động cơ. Nếu tốc độ quay của của chúng khác nhau phải nối động cơ với máy công tác thông qua bộ phận nào? A. Thanh truyền. B. Hộp số. C. Pit- tông. D. Trục khuỷu. Câu 4: Tiện gia công được những mặt nào? A. Các loại ren ngoài và ren trong. B. Mặt tròn xoay ngoài và trong. C. Các mặt tròn xoay, các mặt định hình và các loại ren. D. Mặt tròn xoay định hình. Câu 5: Khi ô tô quay vòng, vận tốc quay của hai bánh xe chủ động (phía trong và phía ngoài) như thế nào? A. Hai bánh xe quay như nhau. B. Bánh xe phí ngoài quay chậm hơn. C. Bánh xe phía trong quay nhanh hơn. D. Bánh xe phí trong quay chậm hơn. Câu 6: Giao tuyến của mặt sau với mặt trước là bộ phận nào? A. Lưỡi cắt chính. B. Mặt sau. C. Mặt trước. D. Mặt đáy. Câu 7: Thay đổi hướng truyền momen từ phương dọc xe sang phương ngang xe là nhiệm vụ của bộ phận nào? A. Bộ vi sai. B. Trục các đăng. C. Truyền lực chính D. Li hợp. Câu 8: Máy tiện CNC là gì? A. Người máy công nghiệp. B. Máy tự động. C. Máy tự động mềm. D. Máy tự động cứng. Câu 9: Động cơ 4 kỳ là loại động cơ mà 1 chu trình làm việc được thực hiện trong mấy hành trình của pittông ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải. B. Giao thông vận tải, nông nghiệp. C. Công nghiệp, giao thông vận tải. D. Nông nghiệp, công nghiệp. Câu 11: Chuyển động dao tiến ngang thực hiện nhờ là bộ phận nào? A. Bàn dao dọc. B. Bàn xe dao. C. hộp bước tiến dao. D. Bàn dao ngang. Câu 12: Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là là bộ phận nào? A. Lưỡi cắt chính. B. Mặt trước. C. Mặt sau. D. Mặt đáy. Câu 8: (NB)Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho ô tô(Chọn câu sai) A. Có tốc độ quay cao B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn C. Làm mát bằng không khí D. Thường được làm mát bằng nước Câu 6 (NB) Cách bố trí nào sau đây của ĐCĐT dùng cho xe máy không hợp lệ? A. Bố trí ĐC ở giữa xe B. Bố trí ĐC ở đầu xe C. Bố trí ĐC lệch về đuôi xe D. Cả A và B sai Câu 10: (NB)Thứ tự nào sau đây của hệ thống truyền lực trên xe máy là đúng? A. Động cơ, li hơp, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe B. Li hợp, động cơ, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe A. Động cơ, hộp số, li hợp, xích hoặc các đăng, bánh xe A. Li hợp, hộp số, động cơ, xích hoặc các đăng, bánh xe Câu 11: (NB) Li hợp và hộp số bố trí trong một vỏ chung sử dụng ở phương tiện nào? A. Xe ô tô B. Tàu thủy C. Máy phát điện D. Xe máy Câu 12: (NB) Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: A. Trong phạm vi hẹp B. Với khoảng cách nhỏ C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ Câu 13: (NB) Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: (NB) Nhiệm vụ của hộp số là: A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
1> Khi tiện mặt trụ thì dao tiện tiến theo chiều nào?
A, Tiến dao dọc B tiến dao ngang C Đứng yên D tiến dao chéo
2.>Khi tiện cắt đứt phôi thì dao tiện tiến theo chiều nào?
A Tiến dao dọc B tiến dao ngang C đứng yên D Tiến dao chéo
3. Khi tiện mặt mặt côn (nón cụt) thì dao tiện theo chiều nào?
A tiến dao dọc B tiến dao ngang C đứng yên D tiến dao chéo
4. Khi tiện khỏa mặt đầu phôi thì dao tiện tiến theo chiều nào?
A Dọc B Ngang C đứng yên D chéo
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen: A. Thùng nhiên liệu chứa xăng B. Chỉ có một bầu lọc C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
Phôi là gì?
A. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại
D. Phần vật liệu ban đầu trong gia công kim loại bằng cắt gọt
Câu 28. Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là? A. Phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi. B. Phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm. D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền Câu 29. Chọn phát biểu đúng A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau. Câu 30. Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 31. Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào? A. Chọn một con bất kì trong đàn B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn. Câu 32. Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau? A. Chọn giống lợn có năng suất cao B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp. C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt Câu 33: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên. Câu 34: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi Công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi Công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất Kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động Thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng Câu 35: Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là: Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn. Câu 36. Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi? Phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung. Thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn. Câu 37. Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. Đáp án khác Câu 38. Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. Sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi Tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả Sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành Câu 39. Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi: Kích thước Nguồn gốc Giới tính Khối lượng Câu 40. Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trải qua quá trình gì? Cho ăn Huấn luyện Thuần hóa Chọn lọc
Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là:
A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện
B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát
C. Phải có bộ điều tốc
D. Cả 3 đáp án trên
Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là:
A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện
B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát
C. Phải có bộ điều tốc
D. Cả 3 đáp án trên
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ