số có 6 chứ số 5 la 555555
555555=5.3.7.11.13
=>x=(1+1).(1+1).(1+1).(1+1).(1+1)
=>x=2.2.2.2.2=32
vậy x=32
số có 6 chứ số 5 la 555555
555555=5.3.7.11.13
=>x=(1+1).(1+1).(1+1).(1+1).(1+1)
=>x=2.2.2.2.2=32
vậy x=32
đề bài : X là số lượng ước của số có 6 chữ số 5
x là số lượng ước của số có 6 chữ số 5
giúp mình nhanh nha mấy bạn mình cần gấp
Bài 1:Tìm x thuộc N biết:
a) x thuộc Ư (65) và 12 < x < 75
b)x thuộc B (13) và 26 < x < 104
c) Các ssos x vừa là ước của 65 vừa là bội của 13 mà 12 < x <50
Bài 2: Tìm:
a) Tổng các ước của 6
b) Tổng các ước của 28
Bài 3: có bao nhiêu số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50?
Bài 4: Hãy chứng tỏ rằng: mọi số tự nhiên có 6 chữ số và các số này giống nhau đều là ước của 37037?
nhanh mình sẽ tick cho các bn nhé!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
THANK YOU!!!!!!!!!!!!!!!!!
Bài 5. Cho
a b Z b , ; 0 . Nếu có số nguyên
q
sao cho
a bq
thì:
A.
a
là ước của
b B.
b
là ước của
a
C.
a
là bội của
b D. Cả B, C đều đúng
DẠNG 2. CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG
Bài 6. Tìm
x
là số nguyên, biết
12 ; 2 x x
A.
1 B.
3; 4; 6; 12
C.
2; 1 D.
{ 2; 1;1;2;3;4;6;12}
Bài 7. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số là bội của 3?
A. 30 số B. 31 số C. 32 số D. 33 số
Bài 8. Tất cả những số nguyên
n
thích hợp để
n 4
là ước của
5
là:
A.
1; 3; 9;3 B.
1; 3; 9; 5 C. 3;6
D. 3; 9
Bài 9. Cho tập hợp
M x x x | 3, 9 9
. Khi đó trong tập
M
:
A. Số
0
nguyên dương bé nhất B. Số
9
là số nguyên âm lớn nhất
C. Số đứng liền trước và liền sau số
0
là 3
và
3 D. Các số nguyên
x
là
6;9;0;3; 3; 6; 9
DẠNG 3. VẬN DỤNG CAO
Bài 10. Tìm các số nguyên
x
thỏa mãn
x x 3 1
A.
x 3; 2;0;1
B.
x 1;0;2;3
C.
x 4;0; 2;2
D.
x 2;0;1;3
Bài 11. Cho
n
thỏa mãn
6 11 n là bội của
n2. Vậy n đạt giá trị:
A. n1;3
B.
n0;6
C
n0;3
D.
n0;1
bài 1) tìm 2 số tự nhiên biết rằng tổng của chung là 66, ước chung lớn nhất của chúng là 6, đồng thời có 1 số chia hết cho 5
bài 2) tìm 2 số tự nhiên biết hiệu của chúng bằng là 84 và ước chung lớn nhất của chúng là 12
cho bao nhiêu hộp, mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? Biết số hộp lớn hơn 6 và nhỏ hơn 30 Bài 5. Tìm số tự nhiên n để: a) n 4 là bội của n. b) n1 là ước của n 5. c) 2 2 n là bội của n3. d*) 2 –1 n là ước của 3 2. n Bài 6. Tìm số tự nhiên n để a) 17.n là số nguyên tố. b) n n 2 . 4 là số nguyên t cần gấp
Bài 1: (1 điểm) Liệt kê các ước của 150.
Bài 2: (1 điểm) Tính số ước của 250 mà không cần liệt kê các ước.
Bài 3: (1 điểm) Liệt kê các ước chung của 250 và 375.
Bài 4: (1 điểm) 1500 và 4500 có bao nhiêu ước chung?
Bài 5: (2 điểm) Biểu thức sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
A = 1 x 3 x 5 x 7. ... .13 + 20
Bài 6: (2 điểm) Tìm x thuộc N để : 2x + 11 chia hết cho x + 2
CỨU VỚI
Tên đề bài: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố, tìm số lượng ước, tìm ước của các số sau
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và