a) 5,34 km2 = ... ha
b) 16,5 m2 = ... m2 ... dm2
c) 6,5 km2 = ... ha
d) 7,6256 ha = ... m2
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1587 m2= ………….. … ha
b. 14,24678…………………. m2
c. 5 km2 7 ha = ………………. km2
d. 468,7 m2= ……….. m2=………. dm2
Bài 2. Một người đi xe đạp 45 phút được 11,25km. Hỏi với tốc độ ấy, người đó đi được bao nhiêu km trong 1 phút? Trong 1 giờ?
a, 5,34 km2 ........... ha b, 30 dm2 ............ m2 c, 7,6256 ha .......... m2 d,16,05 m2 m2 ...dm2
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m 5cm = …………………cm
1207g = ………………….kg
3142m = …………km…………….m
508kg = ………….tạ
b) 12m2 4dm2 = ………………..m2
26,8 m2 = …………… m2………….dm2
36 km2 4hm2 = …………………… km2
17,8 m2 = ……………. m2……………dm2
c) 152 m = ............... km
d) 82 kg = ........... tấn
3 m 2 dm = ................m
4 tấn 16 kg = ............ tấn
99 mm = ................ m
2 kg 2 g = ............. kg
5 km 75 m = .................km
200 g = ............. kg
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,25 m = …... mm c) 452 m = …... km
b) 1,2 m2 = …... dm2 d) 16,7 ha = …...
km2 giúp dzois~~~
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
25ha = ….m2 3/4 ha= ….m2
12ha 6m2 = …..m2 15 230 m2= …..ha
2/25 km2 = ………ha 8/125 km2 = ………….m2
a, 5,34 km2 = ........... ha b, 30 dm2 = ............ m2 c, 7,6256 ha = .......... m2 d,16,05 m2 = m2 ...dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
A. 1654 m 2 = ha
B. 5000 m 2 = ha
C. 2 ha = k m 2
D. 15 ha = k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
40 000 m 2 = … … … … h a 700 000 m 2 = … … … … h a 1 10 h a = … … … m 2 1 4 h a … … … m 2 1 100 k m 2 = … … … h a 2 5 k m 2 = … … … h a 2600 h a = … … … … k m 2 19 000 h a = … … … … k m 2
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm