Bài 1 : chứng minh rằng các biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x a,A=(3x+7)(2x+3)-(2x+3)-(3x-5)(2x+11) b,B=(x^2-2)(x^2+x-1)-x(x^3+x^2-3x-2) Bài 2:Tìm x biết: a,6x(5x+3)+3x(1-10x)=7 b,(3x-3)(5-21x)+(7x+4)(9x-5)=44 c,(x+1)(x+2)(x+5)-x^2(x+8)=27 d,(2x-1)(3-x)+(x-2)(x+3)=(1-x)(x+2) Bài 3 Tính a,(2x+3)^3 b,(x-3y)^3 c.(x+4)(x^2-4x+16) d,(1/3x+2y)(1/9x^2-2/3xy+4y) e,(x-3y)(x2+3xy+9y^2)
Điền vào dấu *
a.(18x\(^4\)y\(^3\)+*\(_1\)-*\(_2\)):3x\(^2\)y\(^2\)=*\(_3\)+2x\(^3\)-5xy\(^2\)
b.(7x\(^2\)y\(^5\)+*+*):*=14xy\(^2\)+6x\(^2\)y+10xy
GIÚP MIK NHOA!!!CHÌU MIK HC RÙI.
TKS MN NHOA!!!
Cho biết x x + 1 : x + 3 x + 1 : x + 5 x + 3 : x + 7 x + 5 : x + 9 x + 7 : ( . .. ) = 3 . Cho phân thức thích hợp để điền vào chỗ trống.
Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . . . = 1
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b. x(x + 3)(x – 3) – 5(x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c. x(x + 3)(x – 3) + 5(x – 3) = 0
d. (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. (3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b. x(x + 3)(x – 3) – 5(x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c. x(x + 3)(x – 3) + 5(x – 3) = 0
d. (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
Bài tập: chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biên x
a) A = -3x( x - 5 )+3( x^2 - 4x ) -3x + 10
b) B = 4x( x^2 - 7x + 2) -4( x^3 - 7x^2 + 2x - 5)
Bài 1: (2đ). Thực hiện phép tính: a) 3x(x² + 2x - 1) b) (2x² +5x+2) : (x+2) 6 3 c) x² + 4x + 2x+8 Bài 2: (2đ). a) Tim x, biết: x(x – 2)+x−2 =0 a) x²-25-(x + 5) = 0 a) 2x²(3x² - 7x +2) b) (2x²-7x+3): (2x - 1) r 4-4x c) + x-2 x-2 x +1 -2x + c) 2x-2x² b) Tính giá trị của biểu thức: xẻ + 2x + l − y, tại x = 94,5 và y=4,5 b) Tính giá trị của biểu thức: (X + 1) − y”, tại x =94,5 và y=4,5 c) Tính giá trị biểu thức: Q = xẻ − 10x + 25 tại x = 1005 Bài 3: (2đ) Rút gọn phân thức a) A = x² +6x+9 b) 4x+10 2x²+5x B = c) C= x²-xy Sy²-5xy Bài 5: (2,5 đ) Cho AABC, đường trung tuyển AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm dối xứng với M qua D. a) Tử giác AEBM là hình gì? Vì sao? b) Biết AC = 12cm, tính độ dải đoạn MD?