- Từ tả chiều dài : ngắn ngủn, lê thê, dằng dặc, thòng lòng
- Từ tả chiều cao : cao vút, vời vợi, chót vớt
- Từ tả chiều sâu : sâu thẳm, hun hút, sâu hoắm
- Từ tả chiều dài : ngắn ngủn, lê thê, dằng dặc, thòng lòng
- Từ tả chiều cao : cao vút, vời vợi, chót vớt
- Từ tả chiều sâu : sâu thẳm, hun hút, sâu hoắm
Để miêu tả chiều rộng của không gian thì nên dùng nhóm từ ngữ nào sau đây?
A. mênh mông; bát ngát; bạt ngàn; bao la
B. chất ngất; chót vót; vòi vọi; thăm thẳm
C. sâu hoắm; hun hút; thăm thẳm; vút
D. vô tận; loằng ngoằng; vô cùng tận; tít tắp
Những từ ngữ nào sau đây tả chiều rộng?
A. Bao la, tít tắp, xa xa, thăm thẳm.
B. Mênh mông, rộng lớn, hun hút, ngoằn nghèo.
C. Bát ngát, sâu thẳm, chót vót, xa xăm.
D. Mênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:
a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.
b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.
c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.
Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.
c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.
d, Mây tan vì mưa tạnh dần.
e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.
Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:
a. Vì trời mưa..................................................................................................................................
b. Nếu trời mưa...............................................................................................................................
c. Tuy trời mưa ..............................................................................................................................
d. Nếu bạn chăm chỉ học tập ..........................................................................................................
e. Mặc dù nhà Minh khó khăn .......................................................................................................
Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:
a. Vì ...............nên...........
b. Tuy ............nhưng.......
c. Nếu ........... thì ............
d. Không những........ mà.........
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
Các từ tìm được | |
a. Tả chiều rộng | |
b. Tả chiều dài | |
c. Tả chiều cao | |
d. Tả chiều sâu |
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với 1 trong các từ ngữ vừa tìm đc:
a. Tả chiều rộng
b. Tả chiều dài ( xa)
c.Tả chiều cao
d. Tả chiều sâu
a, tìm các từ tượng thanh:
- chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách ) .................
- chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào ) ....................
b, Tìm các từ tượng hình :
- gợi tả dáng dấp của 1 vật ( M : Chót vót ) ..............
- gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ ) ...............
CÁC BN GIÚP MIK VỚI
Từ tả chiều rộng | Từ tả chiều dài (xa) | Từ tả chiều cao |
Hoăm hoắm Ì ầm Bạt ngàn Chót vót Mênh mông Tít tắp Chất ngất Lê thê Lênh khênh Bao la Dằng dặc Lăn tăn Bát ngát | Hoăm hoắm Ì ầm Bạt ngàn Chót vót Mênh mông Tít tắp Chất ngất Lê thê Lênh khênh Bao la Dằng dặc Lăn tăn Bát ngát | Hoăm hoắm Ì ầm Bạt ngàn Chót vót Mênh mông Tít tắp Chất ngất Lê thê Lênh khênh Bao la Dằng dặc Lăn tăn Bát ngát |
d/ ngất ngưởng, lênh khênh, chót vót, đủng đỉnh. Đó là các từ:
Câu hỏi 5
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
A.
trinh thám, tra cứu, trường kì
B.
chức năng, chót vót, chói lọi
C.
trầm tư, trung nghĩa, trông cậy
D.
chan chứa, chằng chịt, chọn vẹn