Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2 ; 3 ; 1 2
Xét đáp án D: 1 π ; 1 π 2 ; 1 π 4 ; 1 π 6 ; ⋯ ⇒ u 2 u 1 = 1 π = 1 π 2 = u 3 u 2
Chọn đáp án D.
Các đáp án A, B, C đều là các cấp số nhân công bội lần lượt là 2 ; 3 ; 1 2
Xét đáp án D: 1 π ; 1 π 2 ; 1 π 4 ; 1 π 6 ; ⋯ ⇒ u 2 u 1 = 1 π = 1 π 2 = u 3 u 2
Chọn đáp án D.
Tổng các nghiệm của phương trình: sin 2 ( 2 x - π / 4 ) - 3 cos ( 3 π / 4 - 2 x ) + 2 = 0 ( 1 ) trong khoảng (0;2π) là:
A. 7π/8
B. 3π/8
C. π
D. 7π/4
Cho góc α
thỏa mãn `π\2`<α<π,cosα=−\(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin(α+\(\dfrac{\text{π}}{6}\))
b) cos(α+$\frac{\text{π}}{6}$)
c) sin(α−$\frac{\text{π}}{3}$)
d) cos(α−$\frac{\text{π}}{6}$)
Trong bốn hàm số (1)y=cos2x, (2)y=sinx, (3)y=tan2x, (4)y=cot4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì là π
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Giải các pt: A, cos(4x + π/3)=✓3/2. ;. B, sin^2x-3sin3x+2=0. ;. C, tan(2x+10°)=√3. ;. D, tanx.cot2x=1
Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos2x+1)= 1 trên đoạn [-4 π ;6 π ]
A.61 π
B. 72 π
C. 50 π
D. 56 π
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:
π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.
Chu kì của hàm số y = 2 sin ( 2 x + π / 3 ) - 3 cos ( 2 x - π / 4 ) là:
A. 2π
B. π
C. π/2
D. 4 π
Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 1 = 0 trong khoảng (-π;π) ?
A. - π 6 v à π 6
B. - π 3 v à π 3
C. - π 6 v à 7 π 12
D. π 3 v à π 6