- Cách 1:
Đáp án C
- Cách 2 (phương pháp loại trừ): Từ các định lí ta thấy:
Các dãy ở phương án A,B đều bằng 0, do đó loại phương án A,B
Do đó loại phương án D. Chọn đáp án C
- Cách 1:
Đáp án C
- Cách 2 (phương pháp loại trừ): Từ các định lí ta thấy:
Các dãy ở phương án A,B đều bằng 0, do đó loại phương án A,B
Do đó loại phương án D. Chọn đáp án C
Cho dãy số ( u n ) xác định bởi u 1 = 1 u n + 1 = 2 u n + 3 u n + 2 v ớ i n ≥ 1
a) Chứng minh rằng u n > 0 với mọi n.
b) Biết ( u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ c n = 2 n n n 2 + 2 n - 1
cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định như sau: \(\hept{\begin{cases}u_1=u_2=1\\u_{n+1}=\sqrt{u_n}+\sqrt{u_{n-1}},\end{cases}\left(n\ge2,n\in N\right)}\)
Chứng minh dãy \(\left(u_n\right)\)có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó.
Tính giới hạn của dãy số D=lim n 2 + n + 1 - 2 n 3 + n 2 - 1 3 + n .:
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. - 1 6 .
D. 1.
Tính giới hạn của dãy số D = l i m ( n 2 + n + 1 - 2 n 3 + n 2 - 1 3 + n )
A. +∞
B. -∞
C. -1/6
D. 1/3
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 2 1 + 2 + 1 3 2 + 2 3 + . . . . + 1 ( n + 1 ) n + n n + 1
A. +∞
B. -∞
C. 0
D. 1
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 2 1 + 2 + 1 3 2 + 2 3 + . . . + 1 ( n + 1 ) n + n n + 1
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 0.
D. 1.
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ u n = 2 n + 1 n
Tính giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát sau đây, khi n → + ∞ v n = - 2 π n + 3 n 4 n
Tính giới hạn của dãy số u n = 1 - 1 T 1 1 - 1 T 2 . . . 1 - 1 T n trong đó T n = n ( n + 1 ) 2 .:
A. + ∞ .
B. - ∞ .
C. 1 3 .
D. 1.