Đáp án A
Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là các số có tận cùng là 2;4;6;8. Nhận thấy 12;44;56 là các số có tận cùng là 2;4;6. Vậy 12;44;56 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
Đáp án A
Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là các số có tận cùng là 2;4;6;8. Nhận thấy 12;44;56 là các số có tận cùng là 2;4;6. Vậy 12;44;56 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
Dãy số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 A. 12, 44;56 B. 15,35,55 C. 75,94,12 D. 20, 100, 50
Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) A= 24 +36;
b) B = 155+120;
c) C =120 - 43 + 59;
d) D = 723 -123+100.
a, Cho tổng A = 125 mũ 100 + 350 + x
Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; để A không chia hết cho 5 ; để A chia hết cho 2 ; để A không chia hết cho 2
b, phép chia n:12 có số dư là 9. Hỏi n chia hết cho 3 không ? n chia hết cho 4 không ?
c, phép chia m:36 có số dư là 18. Hỏi m:(chia hết) cho 4 không; m chia hết cho 9 không
d,Chứng tỏ rằng với mọi n thuộc N thì 54n + 36 :(chia hết) 18, nhưng không chia hết cho 30
Chứng tỏ rằng:
a) Số 10^10+8 chia hết cho 2,3 và 9
b) Số 10^100+5 chia hết cho 3 và 5
c) Số 10^50+44 chia hết cho 2 và 9
1
a,cho tổng A =20+125+350+x
Tìm điều kiện của x để: A chia hết cho 5; A không chia hết cho 5; A chia hết cho 2; A không chia hết cho 2
b,Phép chia n:12 có số dư 8.Hỏi n chia hết cho 4 không ; n chia hết cho 6 không
c,Phép chia m:36 có số dư 28.Hỏi m chia hết cho 2 không ; m chia hết cho 4 không
d,Chứng tỏ rằng với mọi n thuộc N thì 60n + 45 : (chia hết) 15 , nhưng không chia hết cho 30
Dãy số nào chia hết cho 2 và 5 A.13, 44, 76 B. 40, 57, 99 C.70, 25, 160 D. 40, 80, 100
Hãy xét xem câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau và giải thích vì sao?
a) 312*7+21 chia hết cho 7
b) 27*5+11 chia hết cho 3
c) 4*100+2*12 chia hết cho 8
d) 50+75 chia hết cho 2
Chứng minh rằng:
a) A = 5 + 5^2 + 5^3 + …+ 5^100 chia hết cho 5 nhưng không chia hết chi 25
b) B = 5 + 5^2 + 5^3 + …+ 5^20 chia hết cho 6
c) C = 5 + 5^2 + 5^3 + …+ 5^2022 + 5^2023 không chia hết cho 6
d) D = 1 + 2 + 2^2 + 2^3 + …+ 2^2021 chia hết cho 7
75 + 58.50 – 58.25
20 : 22 – 59 : 58
(519 : 517 – 4) : 7
84 : 4 + 39 : 37
295 – (31 – 22.5)2
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
47 – (45.24– 52.12) : 14
102– 60 : (56 : 54 – 3.5)
2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]
500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5
Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho cả 2 và 3.
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để :
a. 423* chia hết cho 3 và 5.
b. 613* chia hết cho2 và 9.
Bài 4. Tìm UCLN và BCNN của.
a. 24 và 10
b. 30 và 28
c. 150 và 84
d. 11 và 15
e. 30 và 90
f. 140 ; 210 và 56
g. 105 ; 84 và 30.
h. 14 ; 82 và 124
i. 24 ; 36 và 160
j. 200 ; 125 và 75.
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết.
a. 36 và 36 cùng chia hết cho x và x lớn nhất.
b. 60, 84, 120 cùng chia hết cho x và x 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30.
d. 70 và 84 cùng chia hết cho x – 2 và x > 8.
e. 150, 84 và 30 đều chia hết cho x – 1 và 0 < x < 16.
Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết.
a. x chia hết cho 16 ; 24 ; 36 và x là số nhỏ nhất khác 0.
b. x chia hết cho 30 ; 40 ; 50 và x là số nhỏ nhất khác 0.
c. x chia hết cho 36 ; 48 ; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.
d. x là bội chung của 18 ; 30 ; 75 và 0 x < 1000.
e. x + 2 chia hết cho 10 ; 15 ; 25 và x < 500.
f. x – 2 chia hết cho 15 ; 14 ; 20 và 400 x
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 35 chia hết cho x + 3.
b. 10 chia hết cho (2x + 1).
c. x + 7 chia hết cho 25 và x < 100.
d. x + 13 chia hết cho x + 1.
e. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3.