Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:
Vì tần số phải là số nguyên dương nên N 16 ∈ N * ; N chia hết cho 16, suy ra N=64 .
Bảng tần số-tần suất của dãy số liệu thống kê là:
Vì tần số phải là số nguyên dương nên N 16 ∈ N * ; N chia hết cho 16, suy ra N=64 .
Dãy N số liệu thống kê được cho trong bảng phân bố tần suất sau đây:
Giá trị |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Cộng |
Tần suất (%) |
6,25 |
50 |
25 |
6,25 |
12,5 |
100% |
N có thể nhận giá trị nào trong các giá trị cho sau đây?
A. N= 72
B. N= 68
C. N= 88
D. N= 64
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 31,5
B. 32
C. 32,5
D. 33
Cho bảng phân bố tần số sau:
Lớp |
[20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) | [40;45) | Cộng |
Tần số |
2 |
7 |
15 |
8 |
3 |
35 |
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 4
B. 4,5
C. 5
D. 6,5
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là mốt?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
B. 0,57
C. 0,56
D. 0,55