Đâu là kí hiệu điôt bán dẫn:
A.
B.
C.
D.
Trình bày cấu tạo, kí hiệu, phân loại và công dụng của điôt bán dẫn.
Nêu sự giống và khác nhau khi sử dụng điôt tiếp mặt và tirixto.
Linh kiện bán dẫn có ba cực và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào?
A. Tirixto B. Điac C. Triac D. Điốt
Tranzito kí hiệu 2SD xxxx. Hãy cho biết D nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
A
B
C
D. Đáp án khác
Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Tranzito kí hiệu 2SB xxxx. Hãy cho biết B nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Tranzito kí hiệu 2SA xxxx. Hãy cho biết A nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N.
B. 2 tiếp giáp P – N.
C. 3 tiếp giáp P – N.
D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.