Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl2, H2, N2, O2
Loại A vì S ở thể rắn
Loại B và D vì Br 2 ở thể lỏng
Đáp án: C
Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường là: Cl2, H2, N2, O2
Loại A vì S ở thể rắn
Loại B và D vì Br 2 ở thể lỏng
Đáp án: C
Dãy chất phi kim hoạt động hóa học tăng dần ?
A . F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2
B . I2 ; Br2 ; Cl2 ; F2
C . Cl2 ; F2 ; Br2 ; I2
D . F2 ; Cl2 ; I2 ; Br2
Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần của tính phi kim: a) Cl, I, Si, S, Br, P b) O, As, N, P
Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2 , ta cho hỗn hợp khí qua :
A . dung dịch Ca(OH)2
B . dung dịch Br2
C . Khí Cl2
D . dung dịch H2SO4 đặc
Bài 1: Lập CTHH của các chất sau:
Al và Cl (I), S(VI)và O, Fe(II)và O, Ca và PO4, Na và SO4, Mg và NO3, K và HPO4, N (V) và O.
Bài 2: Lập PTHH của các phản ứng sau kèm theo điều kiến phản ứng nếu có:
a. Natri hiđroxit + A xit sunfuric -> Natri sunfat + Nước
b. Lưu huỳnh đioxit + Khí oxi -> Lưu huỳnh tri oxit
c. Pirit sắt (FeS2 )+ Khí oxi -> Sắt (III)oxit + Lưu huỳnh đioxit
d. Điphôtpho pentaoxit + Nước -> Axit phôtphoric
e. Sắt (III)hiđroxit -> sắt (III) oxit + Nước
B1: Dung dịch KOH có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A/ CO2, K2SO4 B/SO2 , Na CL C/CaCO3, H2SO4 D/HCL, Cu(NO3)2
(2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có
MnO2\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\)NaCl\(\rightarrow\) Cl2
Đọc tên các hợp chất sau:
CO, CO2, HNO3, Cl2O, B2H6, PH3, PH5, C6H12.
Một phi kim X 2 khi tác dụng với kim loại M (hóa trị III) theo phương trình:
3 X 2 + 2 M → 2 M X 3
Cứ 6,72 lít X 2 (đktc) phản ứng vừa đủ với 11,2 gam M tạo ra 32,5 gam M X 3 . Xác định tên của phi kim X (O = 16, Cl = 35,5, Br = 80, S = 32)