Cấu tạo đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính:
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.
Sợi đốt của đèn thường làm bằng Vonfram vì:
A. Chịu được nhiệt độ cao.
B. Có điện trở suất lớn.
C. Có độ bền cao.
D. Cả A; B đúng.
Đặc điểm của đèn huỳnh quang là :
A. Phát ra ánh sáng liên tục.
B. Tiết kiệm điện năng.
C. Tuổi thọ đèn cao.
D. Cả B; C đúng.
Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính :
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng.
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng.
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng.
D. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ.
Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng
A. Chấn lưu điện cảm. B. Tắc te.
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te. D. Chấn lưu điện cảm hoặc tắc te.
Câu 3: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 4: Vật liệu cách điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 5: Vật liệu dẫn điện là
A. nhôm, dung dịch axit, thủy tinh. B. cao su, đồng, thép.
C. dung dịch axit, đồng, thép. D. cao su, nhựa, thủy tinh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều.
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện.
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo.
Câu 7: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. 110V B. 200V C. 220V D. 400V
Câu 8: Đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm
A. ánh sáng phát ra liên tục. B. tiết kiệm điện năng.
C. hiệu suất phát quang lớn. D. tuổi thọ cao khoảng 8000h.
Câu 9: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Hệ số máy biến áp là
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Trên vỏ nồi cơm điện có ghi 220V-1000W. Nồi cơm điện được nối với nguồn điện có điện áp 220V trong 45 phút thì điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 0,75kW.h B. 7,5kW.h C. 75kW.h D. 750kW.h
Câu 11: Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V – 40W là 4,8kW.h. Bóng đèn được sử dụng với điện áp 220V thì thời gian hoạt động của bóng đèn là
A. 1,2h B. 12h C. 120h D. 1200h
Câu 12: Một quạt điện tiêu thụ lượng điện năng là 30W.h trong thời gian 30 phút. Công suất của quạt là
A. 1W B. 15W C. 30W D. 60W
Câu 13: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. hiệu suất phát quang cao. B. hiện tượng nhấp nháy.
C. tuổi thọ cao. D. phát ánh sáng liên tục.
Câu 14: Quạt điện khi hoạt động điện năng được biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.
Câu 15: Chức năng của máy biến áp một pha
A. biến đổi dòng điện. B. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. biến đổi điện áp. D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Help e vs ạ
Đèn sợi đốt khi bị đốt nóng ở nhiệt độ cao sẽ nhanh hỏng, theo em tuổi thọ của đèn sợi đốt là bao lâu ?
Đúng ghi Đ, sai ghi S ở các câu dưới đây cho đúng với đồ dùng loại điện nhiệt(
Nội dung | Đ | S |
1. Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là |
|
|
2. Dây đốt nóng đồ dùng điện nhiệt làm bằng vật liệu có điện trở suất nhỏ |
|
|
3. Dây đốt nóng của bếp điện được đúc kín trong ống có chất chịu nhiệt và cách điện bao quanh |
|
|
4. Lò vi sóng không thể dùng để nấu, hâm nóng lại thức ăn |
|
|
Chọn câu sai khi nói về bộ phận dây đốt nóng của nồi cơm điện.
A. Dây đốt nóng chính được đặt sát ở đáy nồi, được dùng ở chế độ nấu cơm.
|
B. Dây đốt nóng chính có công suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm.
|
C. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
|
D. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm. |
Tính điện trở của dây đốt nóng có chiều dài 40cm, tiết diện dây 2cm2, biết dây làm bằng niken-crom có điện trở suất 1,1.10-6Ωm
Chọn câu sai khi nói về bộ phận dây đốt nóng của nồi cơm điện.
A. Dây đốt nóng phụ có công suất nhỏ gắn vào thành nồi được dùng ở chế độ ủ cơm.
|
B. Dây đốt nóng chính được đặt sát ở đáy nồi, được dùng ở chế độ nấu cơm.
|
C. Dây đốt nóng chính có công suất lớn được đúc kín trong ống sắt hoặc mâm nhôm.
|
D. Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim đồng, gồm dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ.
|
So sánh điều kiện làm việc của sợi đốt trong thiết bị chiếu sáng với dây đốt nóng trong thiết bị điện nhiệt.
Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác