\(R=20\Omega\\ S=1,2mm^2=1,2.10^{-6}m^2\\ \rho=0,3.10^{-7}\Omega m\)
Chiều dài dây dẫn:
\(R=\rho.\dfrac{l}{S}\rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{20.1,2.10^{-6}}{0,3.10^{-7}}=800\left(m\right)\)
\(R=20\Omega\\ S=1,2mm^2=1,2.10^{-6}m^2\\ \rho=0,3.10^{-7}\Omega m\)
Chiều dài dây dẫn:
\(R=\rho.\dfrac{l}{S}\rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{20.1,2.10^{-6}}{0,3.10^{-7}}=800\left(m\right)\)
Dây dẫn có điện trở 5Ω , dài 15m , điện trở suất 0,4 . 10-6 Ωm. Tính tiết diện dây dẫn.
một dây dẫn bằng nikelin có tiết diện tròn, điện trở suất p=0,4*10^-6 ôm/mét . đặt 1 hiệu điện thế 220V vào 2 đầu dây dẫn ta đo được cường độ dòng điện là 2A tính điện trở và tiết diện dây dẫn biết chiều dài dây là 5,5m
Một dây dẫn A dài 100m,tiết diện là 0,5mm vuông,có điện trở 8 ôm.Tính điện trở của dây dẫn B cùng loại với dây dẫn A có chiều dài 12m, tiết diện 0,3 mm vuông
Dây dẫn bằng đồng có điện trở 10,2 Ω , tiết diện 0,8mm², điện trở suất là 1,7 .10-8 Ωm. Tính chiều dài của dây.
Một dây dẫn có điện trở 10 Ω ,có điện trở suất 0,4. 10-6 Ω.m, chiều dài 5 m. Tính tiết diện và đường kính của dây
Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất làm 30Ω bằng dây dẫn Nikêlin có điện trở suất là 0,40. 10 - 6 Ω.m và tiết diện 0,5 m m 2 . Tính chiều dài của dây dẫn.
Một dây dẫn bằng nikêlin có điện trở suất 0,4.10^-6 ôm met, có điện trở 50ômvà tiết diện 0,5mm^2. Tính chiều dài của dây dẫn.
Dây dẫn của biến trở 20 Ω làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1. 10 - 6 Ω.m, có chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
A. 2 m m 2
B. 2 , 75 m m 2
C. 20 m m 2
D. 12 m m 2
Cho một dây dẫn làm bằng nikêlin có chiều dài 15m, tiết diện là 1mm2
a) Tính điện trở của dây dẫn trên biết điện trở suất của nikêlin là 0,4. 10-6Wm.
b) Mắc song song vào hai đầu dây dẫn trên một điện trở R2 = 12W và đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 12V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở .
c) Mắc thêm 1 biến trở nối tiếp với cụm hai điện trở trên. Tính điện trở của biến trở để cường độ dòng điện trong mạch là 1A.