Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là
- 5 chất hữu cơ là: CH4; CHCl3; C2H7N; CH3COONa; C12H22O11.
- CH8O3N2; CH2O3 không phải là chất hữu cơ, công thức cấu tạo tương ứng của chúng là (NH4)2CO3 và H2CO3.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
viết ctct của các chất có ctpt: a/ CH4, C2H6, C3H8, C2H6O, C3H8O, C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở b/ C2H4, C3H6 (hợp chất chỉ có 1 liên kết đôi, mạch hở)
Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH
B. HCOOH< HCHO< CH3OH< CH4
C. CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH
Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH4< CH3OH< HCHO <HCOOH
B. HCOOH< HCHO<CH3OH< CH4
C. CH4< HCHO< HCOOH< CH3OH
D. CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH
Cho dãy chất: C H 4 ; C 6 H 6 ; C 6 H 5 - O H ; C 2 H 5 Z n I ; C 2 H 5 P H 2 . Nhận xét nào đưới đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon.
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
D. Trong dãy có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.
Để tinh chế khí C2H2 có lẫn tạp chất CH4, SO2, C2H4 và CO2 thì người ta dùng những dãy hóa chất nào dưới đây:
A. KOH, HCl
B. Br2, HCl
C. AgNO3/ HCl
D. KMnO4
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ 1 điểm A. CaCO3 B. C2H6 C. HCN D. CO2
Cho các chất CO, CH4, C2H4O2, CO2, KCN, Mg(OH)2, C6H6, C2H7N, CH2O. Số chất thuộc hợp chất hữu cơ là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Trong các chất sau có cùng số mol: CH 4 , C 2 H 2 , C 3 H 4 , C 2 H 6 thì đốt cháy chất nào cho thể tích khí CO 2 lớn nhất?
A. CH 4
B. C 2 H 2 .
C. C 3 H 4 .
D. C 2 H 6 .
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng riêng biệt các khí sau :
1. Cacbonic (CO2) , etilen (C2H4) , etan (C2H6)
2. Metan (CH4) , etilen (C2H4) , cacbonic (CO2)
3. Cacbonic (CO2) , etan (C2H6) , propilen (C3H6)