Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO, Mn2O7, FeO, Fe2O3, P2O5, SO2, CO2, K2O, Na2O , N2O5
Phân loại và gọi tên các oxit sau: CaO, FeO, CO2, Cu2O, CuO, SO3, N2O5, Mn2O7, K2O, P2O5, Na2O, BaO, MgO, SO2, Fe2O3, Fe3O4.
Gọi tên, phân loại các oxit sau: CuO, Al2O3, CO2, FeO, SO2, SO3, K2O, P2O5, Na2O, CaO, PbO, N2O5, Fe2O3, BaO, NO2, MgO, N2O giúp e với ạ
Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ: A / CaO, MgO, K2O C / SO3, P2O5, CuO B / SO3, CaO, MgO D / CuO, CO2, CaO
Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5, FeO, AI2O3, CO2, BaO Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng với nước? Viết pthh nếu có? Giúp e với ạ
Câu 3: Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Fe2O3, CuO, NO2, CaO, SO3, SiO2, Cu2O, CO2, SO2, MgO, K2O, CaO, FeO.
Phân loại và gọi tên oxit sau: SO3, NO2, N2O5, N2O3, P2O5, P2O3, K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, FeO, CaO, BaO, CuO
Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?
A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.
C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.
Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?
A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.
Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là
A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.
B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.
C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.
D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.
Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO
Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là
A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.
Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là
A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?
A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.
C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.
Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?
A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.
Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là
A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.
B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.
C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.
D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.
Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO
Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là
A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.
Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là
A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 | B. Na2O, CO, ZnO | C. PbO, NO2, P2O5 | D. MgO, CaO, PbO |