Chọn đáp án C
Các muối không có tính oxi hóa sẽ cho ra khí NH3
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. Loại vì có NH4NO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. Loại vì có NH4NO3
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Loại vì có NH4NO3
Chọn đáp án C
Các muối không có tính oxi hóa sẽ cho ra khí NH3
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. Loại vì có NH4NO3
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. Loại vì có NH4NO3
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Loại vì có NH4NO3
Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các muối amoni này
A. Bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ
B. Bị thuỷ phân tạo môi trường axit
C. Bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính
D. Không bị thuỷ phân
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học a) NaNO3, CuCl2, K2CO3, K2S
b) Cu(NO3)2, NH4Cl, Na2SO3, LiSO4
c) CuSO4, (NH4)2CO3, LiBr, Na3PO4
d) NaCl, KNO3, BaCl2, NH4NO3
Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 không thích hợp cho loại đất chua là do
A. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ
B. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit
C. Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính
D. Muối amoni không bị thuỷ phân
Cho các phản ứng sau :
1 NH 4 Cl → t O 2 NH 4 NO 3 → t O 3 NH 4 NO 2 + NaOH → t O 4 Cu + HCl + NaNO 3 → t O 5 NH 4 2 CO 3 → t O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo thành khí NH 3 là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3
(e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp
(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ
Số phát biểu không đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức hóa học của ure là (NH4)2CO3.
(b) Amophot là phân bón hỗn hợp
(c) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng phần trăm khối lượng K2O
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối NH4NO3 thu được NH3 và HNO3
(e) Trong thực tế NH4HCO3 được dùng làm bánh xốp
(f) NH3 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
(g) Photpho có tính oxi hóa mạnh hơn nitơ
Số phát biểu không đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các thí nghiệm sau :
1. NH 4 NO 2 → t °
2. KMnO 4 → t °
3. NH 3 + O 2 → t °
4. NH 4 Cl → t °
5. ( NH 4 ) 2 CO 3 → t °
6. AgNO3 → t °
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. (NH2)2CO.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
Trong các loại phân bón: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
Đun nóng hỗn hợp rắn gồm 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 thu được 13,44 lít khí NH3 và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % của NH4HCO3 là:
A. 23,3%
B. 76,7%
C. 75%
D. 25%